sauvegarde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sauvegarde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauvegarde trong Tiếng pháp.
Từ sauvegarde trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản sao lưu, cái bảo vệ, dây giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sauvegarde
bản sao lưunoun (opération qui consiste à dupliquer et à mettre en sécurité les données contenues dans un système informatique) Maintenant qu'il n'y a plus de sauvegarde physique, giờ, chúng ta không có bản sao lưu cứng |
cái bảo vệnoun |
dây giữnoun (hàng hải) dây giữ (bánh lái, ... để khi rời ra thì không bị nước cuốn đi) |
Xem thêm ví dụ
Un compte Google est requis pour bénéficier des services de synchronisation tels que la sauvegarde. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Tu sauvegardes les secrets du SHIELD. Cô đang sao lưu thông tin của S.H.I.E.L.D.. |
Si vous souhaitez regarder la vidéo ultérieurement, assurez-vous d'en conserver une sauvegarde. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
Pour vous assurer que vos sauvegardes automatiques et manuelles sont chiffrées grâce au verrouillage de l'écran, utilisez un code, un schéma ou un mot de passe. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
En effet, une bonne communication est la sauvegarde d’un mariage heureux. Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân. |
Cela sera crypté et sauvegardé sur un serveur auquel seul l'organe de presse a accès. Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập. |
De même, grâce au statut d’autonomie de 1979, l’aranais (la variété d’occitan parlée en Val d'Aran) est devenu officiel et a été soumis à une sauvegarde spéciale dans le Val d’Aran. Kể từ Quy chế Tự trị năm 1979, tiếng Aran (một phương ngữ của tiếng Occitan Gascon) cũng có vị thế chính thức và nhận bảo hộ đặc biệt tại Val d'Aran. |
Pouvoir les sauvegarder dans Evernote facilement et rapidement m'aide à rester organisée et, au bout du compte, à améliorer mon travail. Việc có thể lưu vào Evernote một cách nhanh chóng và dễ dàng giúp tôi làm việc có tổ chức và cuối cùng làm cho công việc của tôi tốt hơn. |
12 Jéhovah nous donne autre chose encore pour nous sauvegarder : de la nourriture spirituelle en temps voulu (Matthieu 24:45). 12 Đức Giê-hô-va còn cung cấp một thứ khác để bảo vệ chúng ta: đồ ăn thiêng liêng đúng giờ. |
A partir de là, ils peuvent vendre une partie de ces fruits au projet de sauvegarde des ourangs-outangs. Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi. |
Nous vous recommandons de sauvegarder les données présentes sur votre appareil avant de procéder au rétablissement de la configuration d'usine. Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị. |
Sauvegarde en cours Đang sao lưu |
Les données ci-après sont sauvegardées dans vos paramètres Android. Dữ liệu sau đây được sao lưu trong phần cài đặt Android. |
Une fois vos photos sauvegardées, celles-ci sont accessibles à partir de deux endroits : Sau khi sao lưu ảnh, bạn có thể tìm thấy những ảnh này ở hai nơi: |
Il se peut que vous arriviez à ce moment plus vrai d’amour ordonné de Dieu, d’union véritable, pour vous apercevoir avec horreur que ce que vous auriez dû sauvegarder a été dépensé et que seule la grâce de Dieu peut retrouver la vertu que vous avez dissipée peu à peu avec tant d’insouciance. Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi. |
Lorsque vous importez un fichier de sauvegarde, les parties de votre compte qui étaient archivées retrouvent leur état antérieur. Khi bạn nhập tệp sao lưu, các phần của tài khoản mà bạn đã lưu trữ sẽ khôi phục về trạng thái trước đó. |
Si vos photos et vidéos ne sont pas synchronisées avec votre compte Google, vérifiez l'état de la sauvegarde : Nếu ảnh và video không đồng bộ hóa với Tài khoản Google của bạn, hãy kiểm tra trạng thái sao lưu của bạn: |
8 Au cours de la Première Guerre mondiale, d’aucuns disaient combattre afin de ‘sauvegarder le monde pour la démocratie’. 8 Trong thời-kỳ Đệ-nhị Thế-chiến, người ta đã nói trận chiến-tranh này sẽ làm cho “có được một thế-giới an-ninh, dân-chủ”. |
Quelle activité nous aidera à sauvegarder notre ‘premier amour’? Hoạt-động nào sẽ giúp chúng ta giữ vững được “lòng kính-mến ban đầu”? |
Elles sont notre sauvegarde spirituelle. Thánh thư là đường dây cứu rỗi phần thuộc linh của chúng ta. |
Si elle est édifiante, la personne s’efforcera de réparer les choses, de sauvegarder son mariage. Nếu tinh thần đó là xây dựng thì người trong cuộc sẽ hành động để hàn gắn sự sứt mẻ, để giữ cho hôn nhân tiếp tục đi đúng hướng. |
En l'absence de connaissances très précises sur les espèces menacées, les efforts de sauvegarde portent sur des taxa supérieurs (sur les familles plutôt que sur les espèces par exemple) et sur des zones géographiques à risque. Do thiếu những hiểu biết chi tiết về các loài có nguy cơ bị đe dọa và sự chính xác của hệ thống phân loại học, công việc bảo tồn phải dựa chủ yếu trên các bậc phân loại cao hơn (như cấp họ thay vì cấp loài) và các điểm nóng về địa lý. |
Vous devez remplir l'ensemble des conditions ci-dessous pour sauvegarder vos enregistrements audio dans votre compte Google : Nội dung bằng âm thanh của bạn chỉ được lưu vào Tài khoản Google của bạn khi bạn đã thực hiện những việc sau: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauvegarde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sauvegarde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.