présider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ présider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présider trong Tiếng pháp.

Từ présider trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ tọa, làm chủ tịch, chủ toạ, chủ trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ présider

chủ tọa

verb (từ cũ, nghĩa cũ) chủ tọa)

Un président de pieu et ses deux conseillers président chaque pieu.
Một chủ tịch giáo khu và hai cố vấn của ông chủ tọa mỗi giáo khu.

làm chủ tịch

verb

Un homme humble a été appelé président d’une toute petite branche.
Một người khiêm nhường đã được kêu gọi làm chủ tịch một chi nhánh nhỏ.

chủ toạ

verb

chủ trì

verb

A ce moment, l'impératrice douairière présidera la passation de pouvoir.
Và lúc đó, Hoàng Thái Hậu sẽ chủ trì một cuộc chuyển đổi quyền lực.

Xem thêm ví dụ

Stevens fut choisi pour présider un comité d'éminents experts américains des chemins de fer envoyés en Russie pour rationaliser et diriger un système qui était en pagaille ; il s'occupa ainsi du trans-sibérien.
Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia.
« Par décret divin, le père doit présider sa famille dans l’amour et la droiture, et a la responsabilité de pourvoir aux besoins vitaux et à la protection de sa famille.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
Le père qui préside d’une excellente manière consulte les Écritures, qui sont utiles “pour enseigner, pour reprendre, pour remettre les choses en ordre, pour discipliner dans la justice”.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
En 1992, peu après que mon mari a été appelé à présider la mission d’Asunción, au Paraguay, nous sommes allés à une conférence de branche dans la région isolée du Chaco10. Nous avons roulé pendant quatre heures sur une route pavée, puis, sept autres heures sur une mauvaise route.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
Le prophète choisi par le Seigneur, le président de l’Église, est le grand prêtre qui préside la Prêtrise de Melchisédek (voir D&A 107:65-67).
Vị tiên tri được chọn của Chúa, Vị Chủ Tịch của Giáo Hội, là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc (xin xem GLGƯ 107:65–67).
En 1923, il est rédacteur en chef de La Voix annamite ; c’est à ce titre qu’il adhère au Syndicat de la Presse Cochinchinoise présidé par Henry Chavigny de Lachevrotière.
Năm 1923, ông là chủ bút của tờ La Voix annamite (Tiếng nói An-nam); với chức danh nầy ông gia nhập Nghiệp-đoàn Báo-chí Nam-kỳ do Henry Chavigny de Lachevrotière lãnh đạo.
Pareillement, l’Enciclopedia Hispánica fait cette observation : “ Le 25 décembre, jour de Noël, n’est pas une date anniversaire à strictement parler. C’est la christianisation des fêtes du solstice d’hiver célébrées autrefois à Rome qui a présidé au choix de cette date.
Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”.
Plus tard, lorsque j’ai présidé d’autres collèges, je connaissais déjà l’importance des conseillers et je savais que le Seigneur m’aiderait à les choisir, tout comme mon évêque me l’avait enseigné.
Về sau khi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch của các nhóm túc số khác, tôi đã biết về tầm quan trọng của các cố vấn và tôi biết rằng Chúa sẽ giúp tôi chọn các cố vấn—cũng giống như vị giám trợ của tôi đã giảng dạy cho tôi.
C’est pourquoi on lit en 1 Timothée 3:4 que le chef de famille qui aspire à des responsabilités supplémentaires dans la congrégation doit être un homme “ qui préside de belle façon sa propre maisonnée, qui tienne ses enfants dans la soumission en toute dignité ”.
Vì thế, 1 Ti-mô-thê 3:4 cho biết nếu là người làm đầu gia đình và đang vươn đến những trách nhiệm khác trong hội thánh, bạn phải là người “khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn [“rất nghiêm chỉnh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ]”.
Un week-end, j’ai été chargé de présider une conférence de pieu.
Một ngày cuối tuần nọ, tôi được chỉ định chủ tọa một buổi đại hội giáo khu.
Stephen Lett, membre du Collège central des Témoins de Jéhovah, a présidé la cérémonie.
Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”.
Petersen (1900-1984), en tant qu’apôtres, avaient présidé respectivement les missions d’Europe et d’Europe de l’Ouest.
Petersen (1900–1984) đã chủ tọa với tư cách là các Sứ Đồ tuần tự trông coi các Phái Bộ Truyền Giáo Âu Châu và Tây Âu.
Il a présidé la plus grande expansion de l’Église de notre histoire, que ce soit par le nombre de membres ou l’étendue géographique.
Ông đã chủ tọa Giáo Hội đang trong thời kỳ phát triển mạnh nhấtọcả về con số lẫn địa dư—trong lịch sử của chúng ta.
Le Livre de Mormon : « Alma ordonna des prêtres et des anciens, en leur imposant les mains selon l’ordre de Dieu, pour présider et veiller sur l’Église » (Alma 6:1 ; voir aussi 2 Néphi 6:2 ; Moroni 3).
Sách Mặc Môn: “[An Ma] sắc phong các thầy tư tế và các anh cả, qua phép đặt tay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và trông coi giáo hội” (An Ma 6:1; xin xem thêm 2 Nê Phi 6:2; Mô Rô Ni 3).
12 Présider signifie plus qu’enseigner.
12 “Chỉ-dẫnhội thánh bao hàm nhiều hơn là chỉ dạy dỗ.
Le principe est que le Dieu qui a créé les cieux et la terre connaît le grand dessein qui a présidé à la création de celle-ci. Il a pouvoir sur toutes choses dans les cieux comme sur la terre. Et pour accomplir le plan du salut, il nous permet de vivre de nombreuses expériences, et certaines d’entre elles sont des épreuves, au cours de notre vie ici-bas.
Nguyên tắc là Thượng Đế, Đấng tạo dựng trời và đất, biết kế hoạch vĩ đại của thế gian này. Ngài có quyền thống trị tất cả mọi thứ trên trời và dưới thế gian, và để làm tròn kế hoạch cứu rỗi, Ngài cung cấp cho chúng ta nhiều kinh nghiệm khác nhau—gồm có một số thử thách—trong khi chúng ta đang ở trên thế gian này.
Le Conseil est d'abord présidé par son oncle maternel Édouard Seymour, 1er duc de Somerset (de 1547 à 1549), puis par John Dudley, 1er comte de Warwick (de 1550 à 1553), qui devient plus tard duc de Northumberland.
Cậu của nhà vua, Edward Seymour, Công tước Somerset, lãnh đạo hội đồng trong giai đoạn đầu (1547-1549), kế đến là John Dudley, Bá tước Warwick, từ năm 1551 ông được tấn phong Công tước Northumberland (1550-1553).
L’homme a dit qu’il avait entendu quelque chose de semblable, que les saintes des derniers jours étaient considérées comme inférieures aux hommes, qu’elles ne pouvaient pas détenir la prêtrise ou présider des réunions et que l’Église était dominée par les hommes.
Người đàn ông đó nói rằng ông ta cũng có nghe điều tương tự như thế—rằng các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau được coi thấp hơn nam giới, rằng họ không thể nắm giữ chức tư tế hay chủ tọa trong các buổi họp, và rằng Giáo Hội đều do nam giới chi phối.
1 Et alors, il arriva que lorsqu’il eut fini de parler au peuple de l’Église qui était établie dans la ville de Zarahemla, Alma aordonna des prêtres et des banciens, en leur imposant les cmains selon l’ordre de Dieu, pour présider et dveiller sur l’Église.
1 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi An Ma dứt lời với dân của giáo hội, đã được thiết lập tại thành phố Gia Ra Hem La, ông bèn asắc phong các thầy tư tế và bcác anh cả, qua phép đặt ctay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và dtrông coi giáo hội.
Je suis un spécialiste des maladies infectieuses, et dans les premiers jours du VIH, avant que nous ayons nos médicaments, j'ai présidé tant de scènes de ce genre.
Tôi là một bác sĩ bệnh truyền nhiễm, và trong buổi sơ khai của HIV, trước khi ta có thuốc điều trị, tôi đã chịu trách nghiệm với bao nhiêu cảnh như thế này.
35 C’est pourquoi, comme je vous l’ai dit, demandez et vous recevrez ; priez avec ferveur dans l’espoir que mon serviteur Joseph Smith, fils, puisse aller avec vous présider au milieu de mon peuple, organiser mon royaume dans le pays aconsacré et établir les enfants de Sion sur les lois et les commandements qui vous ont été et qui vous seront donnés.
35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi.
Par la suite, j’ai demandé au jeune homme s’il était prêt à présider ce grand collège.
Về sau, tôi hỏi em thiếu niên này xem em có sẵn sàng để chủ tọa nhóm túc số đông người này không.
Virgin America est actuellement présidé C. David Cuch.
Hiện người đang làm chủ tịch cho Virgin America là C. David Cuch.
140 La différence entre ce collège et le collège des anciens est que l’un doit voyager continuellement et que l’autre doit présider de temps en temps les branches. L’un a la responsabilité de présider de temps en temps, et l’autre n’a pas la responsabilité de présider, dit le Seigneur, votre Dieu.
140 Sự khác biệt giữa nhóm túc số này với nhóm túc số các anh cả là một bên đi du hành luôn luôn, còn một bên thì thỉnh thoảng chủ tọa các chi nhánh giáo hội; một bên thì thỉnh thoảng có trách nhiệm chủ tọa, còn một bên thì không có trách nhiệm chủ tọa nào hết, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
10 Et il est conforme à la dignité de son office qu’il préside le conseil de l’Église ; et il a le droit d’être assisté par deux autres présidents, désignés de la même manière que lui.
10 Và theo sự cao trọng của chức vụ của ông, ông cần phải chủ tọa hội đồng của giáo hội; và ông có quyền được phụ giúp bởi hai vị chủ tịch khác, là những người cũng được lập lên theo thể thức mà chính ông đã được lập lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.