pressant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressant trong Tiếng pháp.

Từ pressant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thúc bách, cấp, vội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressant

thúc bách

adjective

cấp

adjective

Parce que je pense que c'est une question pressante.
Bởi theo tôi đó là một câu hỏi cấp thiết,

vội

adjective

Vous êtes pas pressés de manger, pas vrai?
Mấy anh bạn cao bồi chắc là không vội ăn, phải không?

Xem thêm ví dụ

Les hélicoptères géants et les avions supersoniques répondront- ils demain aux besoins pressants des compagnies aériennes ?
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
Enfin, dans les moments pressants, dans les positions extrêmes, dArtagnan serait le sauveur de ses amis.
Cuối cùng trong những lúc khẩn cấp, trong những tình huống cùng cực, D' Artagnan sẽ là cứu tinh của các bạn mình.
Et nous sommes en mesure, enfin, de répondre à la question qui a été si pressante pendant tant d'années : pourquoi ai-je un cancer ?
Và chúng ta có thể, cuối cùng, trả lời câu hỏi mà đã gây áp lực trong nhiều năm: tại sao tôi lại bị ung thư?
DANS le livre des Actes, la dernière mention de Saul avant son départ pour Antioche vers 45 de notre ère est l’incident du complot contre sa vie, que ses frères chrétiens déjouèrent en le pressant de s’enfuir à Tarse (Actes 9:28-30 ; 11:25).
LẦN cuối cùng sách Công-vụ nói đến Sau-lơ trước khi ông đến An-ti-ốt vào khoảng năm 45 CN, ấy là khi âm mưu giết ông ở Giê-ru-sa-lem bị ngăn chặn, và ông được anh em phái đến Tạt-sơ.
J'ai un besoin pressant.
Tôi phải đi tiểu.
On y reviendra plus tard parce qu'on a un problème beaucoup plus pressant.
các vấn đề càng nghiêm trọng đấy.
Jéhovah entend nos appels à l’aide pressants (1 Thessaloniciens 5:17 ; Jacques 1:13 ; 2 Pierre 2:9). S’il permet qu’une épreuve persiste, il nous donnera la sagesse nécessaire pour faire face à la situation et la force dont nous avons besoin pour l’endurer.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; Gia-cơ 1:13; 2 Phi-e-rơ 2:9) Đức Chúa Trời có thể để cho sự thử thách tiếp tục xảy ra, nhưng Ngài cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó với tình huống đó và sức mạnh để chịu đựng.
7. a) Quand les temps fixés des nations se sont- ils achevés, et quelle question demandait une réponse pressante?
7. a) Thời kỳ dân ngoại kết thúc khi nào, và câu hỏi khẩn cấp nào đã phải được trả lời lúc ấy?
Vous pouvez, à votre tour, vous rendre compte qu’en réponse à vos prières pressantes, “ le Dieu de toute consolation ” vous donnera le courage et la force de faire face. — 2 Corinthiens 1:3, 4 ; Romains 12:12.
Nếu kiên trì cầu nguyện, hẳn bạn cũng cảm nghiệm được rằng “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi” sẽ giúp bạn có can đảm và nghị lực để đương đầu với nỗi đau.—2 Cô-rinh-tô 1:3, 4; Rô-ma 12:12.
Et je l'ai fait en pressant ce bouton.
Tôi làm việc này bằng cách nhấn vào nút này.
Le besoin pressant s’est fait sentir de disposer d’une meilleure manière de faire connaître la plénitude de la vérité que Dieu a remise sur la terre.
Có một nhu cầu khẩn cấp cho một phương pháp tốt hơn để chia sẻ lẽ thật trọn vẹn mà Thượng Đế đã đặt trên thế gian một lần nữa.
Des fonctions logicielles peuvent être employées avec ces touches en pressant la touche Fn en même temps que la touche de fonction appropriée, et cet arrangement peut être renversé en changeant les préférences de système Mac OS X. Sous MS-DOS, les différents programmes pouvaient décider de la signification de chaque touche de fonction ; la ligne de commande a ses propres fonctions.
Các chức năng phần mềm có thể sử dụng bằng cách nhấn giữ phím Fn trong khi nhấn phím chức năng tương ứng, và mô hình này có thể đảo ngược bằng cách thay đổi trong tùy chọn hệ thống của Mac OS X. Trong MS-DOS, các chương trình độc lập có thể quyết định mỗi phím chức năng có ý nghĩa ra sao, và trình dòng lệnh có tác vụ riêng của nó (như, F3 chép lệnh trước sang lệnh hiện hành).
Mais si vous acceptez la Bible comme étant la Parole de Dieu, vous vous êtes peut-être déjà demandé si le Dieu Tout-Puissant saura parer à cette nécessité pressante.
Nhưng nếu bạn chấp nhận Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời, bạn có lẽ đã tự hỏi không biết Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ đáp ứng nhu cầu khẩn cấp này hay không.
Et j'ai rendu la tête d'épingle verte ici en grattant les particules d'une chemise verte et en les pressant sur l'aiguille.
Và màu xanh tôi làm trên đầu đinh được làm bằng cách cạo những hạt phân tử khỏi chiếc áo xanh và nhấn lên cái kim.
Je vous invite tous à répondre à l’appel pressant de Jeffrey R.
Tôi mời mỗi người trong chúng ta hãy tuân theo lời khẩn nài chân thành của Anh Cả Jeffrey R.
Voilà des préoccupations pressantes, notamment pour ceux qui ont du mal à se procurer les nécessités de la vie.
Các câu hỏi này cần được cấp bách giải đáp, đặc biệt khi khó khăn kiếm được nhu cầu cần yếu để sống.
Son pied d'appui s’aplatit et se tord en remontant sur la pointe, le pressant contre le sol pour générer un minuscule nouveau couple.
Chân trụ của cô ấy nằm xuống, rồi lại nhón lên trên đầu ngón chân, nhún lên mặt đất để tạo ra một lực xoay nhỏ khác.
» demande-t-il avec enthousiasme, tout en pressant le Livre de Mormon en images contre lui.
nó hăng hái hỏi, trong khi đang cầm quyển Sách Mặc Môn có hình ảnh sát vào nó.
6 À l’étude de livre, nous prenons davantage conscience du caractère pressant de notre époque par ce que nous apprenons dans la Parole de Dieu grâce au livre Révélation: dénouement.
6 Dành ưu tiên cho việc đều đặn đi họp: Tại nhiều nước, nơi mà anh em của chúng ta đang gặp phải thử thách, họ vẫn còn công nhận sự trọng yếu của việc đi họp với nhau mỗi tuần.
7 Un avenir aussi extraordinaire étant proposé à ceux qui reconnaissent le droit de notre Créateur tout-puissant à nous diriger, un appel pressant nous est lancé: “Que ton cœur observe mes commandements, car on t’ajoutera longueur de jours et années de vie et paix.”
7 Do đó, vì cớ tương lai tuyệt diệu sắp đến cho những ai nhìn nhận quyền cai trị của Đấng Tạo hóa toàn năng, chúng ta được khuyến giục: “Lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng sống, và sự bình-an”.
(Osée 14:2). En pressant le peuple d’offrir à Jéhovah ‘les jeunes taureaux de leurs lèvres’, la prophétie d’Osée encourageait les Israélites à se repentir et à présenter à Dieu des sacrifices de louange sincère.
Khi thúc giục dân chúng dâng cho Đức Giê-hô-va ‘lời ngợi khen ở môi họ như thể bò tơ’, lời tiên tri của Ô-sê khuyến khích dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và dùng lời ngợi khen chân thành dâng tế lễ cho Đức Chúa Trời.
Les marchands le surveillent tout en pressant leurs chameaux sur la piste qui les mènera au sud.
Đoàn lái buôn vừa trông chừng chàng vừa thúc đàn lạc đà thẳng tiến trên con đường mòn hướng về phía nam.
6 Une leçon voisine se dégage de l’exemple de l’apôtre Jean, qui était là quand Jésus a donné ce conseil pressant : “ Veillez.
6 Có một bài học thực tế khác liên hệ đến sứ đồ Giăng, là người đã nghe Chúa Giê-su khuyên giục mãnh liệt: “Hãy tỉnh-thức” (Ma-thi-ơ 25:13; Mác 13:37; Lu-ca 21:34-36).
Il faut que des jeunes se laissent embraser par l’amour de Dieu et qu’ils répondent généreusement à son appel pressant, comme tant de jeunes bienheureux et saints l’ont fait dans le passé, mais aussi à des époques plus récentes.
Các bạn trẻ, hãy để cho tình yêu của Thiên Chúa bao bọc lấy các bạn và hãy đáp trả cách quảng đại lời mời gọi khẩn cấp của Người, giống như nhiều vị chân phước và các vị thánh trẻ đã làm trong quá khứ, cũng trong thời gian gần đây.
Aussi l’apôtre faisait- il cette recommandation pressante à son ami : “ Ô Timothée, garde ce qui est mis en dépôt chez toi, te détournant des discours vides qui profanent ce qui est saint, ainsi que des contradictions de ce que l’on appelle faussement ‘ la connaissance ’.
Cho nên có thể hiểu tại sao Phao-lô tha thiết khuyên người bạn thân yêu Ti-mô-thê: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.