pressing trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressing trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressing trong Tiếng pháp.

Từ pressing trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa hàng là hơi, hiệu giặt, là hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressing

cửa hàng là hơi

noun (cửa hàng là hơi (quần áo)

hiệu giặt

noun (nghĩa rộng) hiệu giặt)

là hơi

noun

Xem thêm ví dụ

Et j'appelais tous les pressings de Winnipeg pour trouver combien tous ces pressings me paieraient pour des cintres.
Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo.
Dr Pressing?
Bác sĩ Pressing?
" Où vas- tu trouver tous ces cintres à vendre aux pressings? "
" Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? "
Je récupère mes fringues au pressing.
Mình cũng thế thôi.
Tu dois passer par un pressing ou un magasin de chaussures pour y aller.
Anh đi vào một cửa hàng giặt khô hoặc cửa hàng bán giầy để vào trong.
Sa femme Mira travaille au pressing près du bureau.
Vợ anh ta, Mira... Cô ta làm ở cửa hàng giặt khô gần văn phòng của chúng ta.
Bon, je te dépose au boulot, je passe au pressing et je montre des apparts aux Robertson.
Em thả anh ở chỗ làm đến tiệm giặt là và đưa nhà Robertsons đi xem vài căn nhà.
Et je me demande à quoi ça sert et puis je sais, je vois que Hy Meyerowitz, le père de Rick Meyerow, un vendeur de produits pour les pressings qui venait du Bronx, a gagné le concours de sosie de Charlie Chaplin en 1931.
Và tôi tự hỏi để làm gì và giờ tôi biết, và tôi thấy rằng Hy Meyerowitz, cha của Rick Meyerowitz, một người bán máy giặt khô từ Bronx, đã đạt giải cuộc thi giống Charlie Chaplin nhất năm 1931.
Il était dans les toilettes, en train de jouer avec les sacs du pressing.
Thằng bé trong tủ quần áo, chơi với túi giặt khô.
Les célébrités récupèrent leurs fringues au pressing?
Người nổi tiếng phải tự đi lấy đồ giặt khô à?
Je n'avais rien au pressing.
Tôi đã không có giặt ủi gì hết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressing trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.