prestance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestance trong Tiếng pháp.

Từ prestance trong Tiếng pháp có các nghĩa là oai, dáng dấp, dáng điệu, vẻ oai vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestance

oai

adjective

dáng dấp

noun

dáng điệu

noun

vẻ oai vệ

noun

Xem thêm ví dụ

18 Il est donc établi que les véritables progrès spirituels ne sont pas une question de prestance, de capacités naturelles ou de popularité.
18 Rõ ràng, sự tiến bộ của một tín đồ không tùy thuộc vào ngoại diện, năng khiếu hay địa vị, và cũng không nhất thiết tùy thuộc số năm người đó phụng sự.
Il faut comprendre que Veronica, comme beaucoup de patients que j'ai eu le privilège de soigner, est une personne digne, de belle prestance, une personnalité plus grande que nature, mais elle était là, pliée en deux de douleur sur ma table d'examen.
Bạn nên hiểu rằng Veronica, như nhiều bệnh nhân khác mà tôi cơ hội được chăm sóc, là một người có phẩm cách, một sự hiện diện đáng gườm, một cá nhân đáng chú ý và nổi bật, nhưng ngay tại đây, cô ấy lại hứng chịu cơn đau gấp đôi ngay tại bàn khám của tôi.
A la fin de la tempête, il ne restait plus un seul rameau de cet arbre qui avait eu tant de prestance.
Sau khi trận bão chấm dứt, không một nhánh con nào của cái cây từng có thời to lớn uy nghiêm mà được tồn tại.
Cependant, Saül n’était ni pauvre ni sans prestance.
Nhưng Sau-lơ không phải là một người nghèo nàn hay nhỏ bé.
On a des points en plus pour entrain et prestance.
Nhð l ¿hÑ cho thãm 1⁄2 iåm vå sú hoÂt b 3⁄4 t v ¿nìi bât
Je t'imaginais avec quelqu'un qui aurait plus de prestance.
Anh sẽ gởi cho em mấy tấm ảnh của những người hợp hơn.
Elle a la prestance d'une reine!
Cô ấy có uy nghi của 1 hoàng hậu đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.