prestation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestation trong Tiếng pháp.

Từ prestation trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp phí, cống lễ, cống phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestation

cấp phí

noun

cống lễ

noun

cống phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Le film réunit Jeremy Irons, Meryl Streep, Winona Ryder, Antonio Banderas et Vanessa Redgrave et s'assure que, sans exception, ils délivrent tous leurs pires prestations ».
Hội tụ những cái tên Jeremy Irons, Meryl Streep, Winona Ryder, Antonio Banderas, Vanessa Redgrave và chắc chắn đây là màn diễn xuất tồi nhất của họ, không còn ngoại lệ nào nữa".
Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Après quoi il franchit prestement le territoire perse, et il atteignit l’Indus à l’endroit qui est aujourd’hui le Pakistan.
Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan.
Élodie Bouchez débute au cinéma dans Stan the Flasher, film de Serge Gainsbourg qui sort en 1989, mais c'est surtout sa prestation dans Les Roseaux sauvages en 1994 qui lui vaut une reconnaissance, notamment en obtenant un César dans la catégorie de l'espoir féminin.
Chị bước vào nghề diễn xuất lần đầu trong phim Stan the Flasher của Serge Gainsbourg năm 1989, nhưng phải đến vai diễn trong phim Les Roseaux sauvages năm 1994 chị mới được biết đến, vì đoạt được Giải César cho nữ diễn viên triển vọng.
” L’apôtre a obéi prestement.
Phi-e-rơ nhanh chóng làm theo.
Lincoln était déçu de la prestation de McClellan.
Bản thân Tổng thống Lincoln cũng tỏ ra thất vọng với McClellan trong trận này.
J'ai tellement de chance qu'il y ait ces archives de prestations que je peux partager avec mes étudiants.
Tôi cảm thấy thật may mắn là sẽ có bản lưu dữ của các màn biểu diển mà tôi có thể chia sẻ với các học sinh của mình.
Elle s'était levée tout de suite, avait attendu, et avait ensuite s'élança prestement.
Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn.
La Suède a d'énormes différences dans les salaires, et il réduit l'écart grâce à la fiscalité, un état-providence général, des prestations généreuses et ainsi de suite.
Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân.
Le règlement Google Ads relatif à la promotion de services liés à l'avortement et de prestations connexes sera mis à jour vers la mi-juillet afin d'autoriser la diffusion de ces annonces en Espagne.
Chính sách của Google Ads về quảng cáo dịch vụ phá thai và dịch vụ có liên quan sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 7 để cho phép các quảng cáo trực tuyến này ở Tây Ban Nha.
Toutefois, l’État peut également être contraint à accorder des prestations en nature, afin d’offrir une reconnaissance publique de sa responsabilité, à prendre des mesures pour empêcher que des violations analogues se reproduisent à l’avenir, et d’autres formes de compensation non monétaires.
Tuy nhiên, nhà nước cũng có thể được yêu cầu cấp cho nạn nhân các lợi ích bằng hiện vật, công khai nhìn nhận trách nhiệm của mình, thực hiện các bước để ngăn chặn các vi phạm tương tự có thể xảy ra trong tương lai, và các hình thức bồi thường phi tiền tệ khác.
Cela represente à peu près, en termes de travail, environ 200 000 dollars, si vous comptez sur des bas salaires et sans prestations.
Đây là 200, 000$, số tiền cả đời làm việc của một người với mức lương thấp và không có các khoản trợ cấp phúc lợi.
Chagrins de ma propre mensonge lourd dans ma poitrine; Que tu veux propager, de l'avoir prest
Griefs lời nói dối của ta nặng trong vú của tôi, ngươi héo tuyên truyền, nó perst
Mais d'abord, une entrevue et une prestation du rockeur britannique Aldous Snow.
Đầu tiên, phần phỏng vấn sẽ dành cho ngôi sao nhạc rock người Aanh Aldous Snow.
Elle a été inspirée par cette prestation après l'avoir vu sur Internet : « Ma maquilleuse m'a montré la prestation de Lorella Cuccarini il y a un an, et elle m'a tant inspiré.
Knowles sau đó cũng đã lên tiếng về vụ việc này, cô phát biểu rằng cô đã xem màn trình diễn của Cuccarini trên mạng trước đó và đã lấy cảm hứng từ màn trình diễn này: "Thợ trang điểm của tôi đã cho tôi xem màn biểu diễn của Lorella Cuccarini khoảng một năm trước, nó mang đến cho tôi rất nhiều cảm hứng.
Elle obtient d'autres prix tels l'Emmy Award pour sa prestation dans le téléfilm Les Poupées de l'espoir (1984), deux BAFTA pour Julia et Le Syndrome chinois et quatre Golden Globes.
Bà cũng giành được giải Emmy cho bộ phim truyền hình The Dollmaker (1984), 2 giải BAFTA Awards cho phim Julia và The China Syndrome và 4 giải Quả cầu vàng.
Cela represente à peu près, en termes de travail, environ 200 000 dollars, si vous comptez sur des bas salaires et sans prestations.
Đây là 200,000$, số tiền cả đời làm việc của một người với mức lương thấp và không có các khoản trợ cấp phúc lợi.
À la fin des classes, il y a eu une cérémonie de prestation de serment pour les nouveaux officiers.
Vào cuối khóa học của nó, có một buổi lễ tuyên thệ dành cho các sĩ quan mới.
Tout est- il prêt pour la prestation de la danse des épées?
Đã chuẩn bị cho màn múa kiếm chưa?
Elle sonne et semble incroyable, et si nous étions douteux lorsque nous avons entendu la chanson (environ une demi-heure avant que la finale d'Idol commence), cette prestation en direct a scellé l'affaire pour nous. ».
Nếu ta cảm thấy hào hứng khi ta nghe bài hát đầu tiên (khoảng nửa tiếng trước khi chương trình bắt đầu), tiết mục này của cô đã làm chúng ta mờ mắt."
Cette belle prestation joue en sa faveur puisqu'il est alors retenu lors du Tournoi des Six Nations 2007.
Bốn đội này tham gia từ vòng Sáu vì họ giành quyền tham dự các giải đấu châu Âu sau mùa giải 2007.
Je n'ai jamais travaillé si dur sur quelque chose dans ma vie que sur cette prestation pour les Billboard Awards. ».
Tôi chưa bao giờ làm việc cực lực như thế này trong buổi diễn của tôi tại giải thưởng Billboard Awards."
Cette chanson sur le trac m'a permis de dépasser cet énorme handicap, pile au début de ma prestation.
Và bài hát về bệnh sợ sân khấu giúp tôi vượt qua được vấn đề lớn nhất đó ngay trước lúc biểu diễn.
Quand on fait cela, on change vraiment l'économie de la prestation des choses computationnelles, que ce soit sur le web ou ailleurs.
Và khi thực hiện điều đó, một người có thể làm thay đổi cả hình thức kinh tế của việc cung cấp các sản phẩm tính toán, dù nó ở trên web hay ở đâu đi nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.