prestigieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestigieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestigieux trong Tiếng pháp.

Từ prestigieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi tiếng, kỳ dị, lạ lùng, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestigieux

nổi tiếng

adjective

Ils obtiennent de bons résultats scolaires et, de ce fait, se voient parfois offrir une bourse afin de poursuivre leurs études dans des établissements prestigieux.
Vì thế, các em đó có thể được học bổng để học lên cao tại những trường nổi tiếng.

kỳ dị

adjective (văn học) lạ lùng, kỳ dị)

lạ lùng

adjective (văn học) lạ lùng, kỳ dị)

tuyệt vời

adjective

Xem thêm ví dụ

Issus de prestigieuses familles, les Arabes sont essentiellement originaires du Yémen.
Người Yemen có nguồn gốc chủ yếu từ Ả Rập.
Lodi est un centre bien connu de production vinicole (la "capitale mondiale du Zinfandel" comme elle est parfois nommée), bien que ses crus soient moins prestigieux que ceux des vallées de Sonoma et de Napa.
Lodi nổi tiếng là một trung tâm sản xuất rượu vang ("Zinfandel Capital of the World"), mặc dù các loại rượu của nó có truyền thống kém uy tín hơn so với các quận Sonoma và Napa.
Ils savent aussi que ce charpentier éloquent n’a fréquenté aucune école rabbinique prestigieuse (Jean 7:15).
Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý.
De plus, le cas de ces oiseaux révèle que même des académies scientifiques prestigieuses ne sont pas à l’abri d’un manque d’objectivité dans leur façon d’exposer les faits.
Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình.
Pourquoi avoir choisi une université prestigieuse?
Sao cậu không làm việc ở những trường đại học công nghệ danh tiếng trên toàn thế giới này?
À l'âge de douze ans, Lee a attiré l'attention du FC Barcelone après avoir terminé meilleur buteur de la Danone Nations Cup, l'un des plus prestigieux tournois de football junior.
Ở tuổi 12, Lee đã thu hút sự chú ý của F.C. Barcelona sau khi anh trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở giải Danone Nations Cup 2010, một trong những giải đấu bóng đá trẻ danh tiếng nhất.
Le 7 février 2011, Nadal obtient le prestigieux prix Laureus World Sports Award du sportif de l'année.
Ngày 7/2/2011, Nadal vinh dự được nhận giải thưởng Laureus World Sportsman of the Year lần đầu tiên trong sự nghiệp.
Ça n'a rien à voir avec les JO, mais c'est le tournoi le plus prestigieux du pays.
Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này.
La revue fait remarquer que “les astrologues financiers conquièrent, sur leur marché de la prédiction, un grand nombre de clients prestigieux”.
Tạp chí đó cũng ghi rằng “các chiêm tinh gia về tài chính đang thu nhập một số khách hàng đáng kể gồm những người có thanh thế muốn biết những tiên đoán chi tiết về tình trạng thị trường”.
Jésus ne s’est pas arrêté au reproche qu’on lui a lancé de ne pas avoir suivi les cours des écoles rabbiniques prestigieuses de son temps ; il n’a pas non plus cédé aux préjugés en cherchant à impressionner par l’étendue de sa connaissance. — Jean 7:15.
Chúa Giê-su không thèm để ý đến những lời phản đối rằng ngài không học những trường uy tín dành cho các ra-bi thời đó; và ngài cũng không để những thành kiến phổ biến áp chế bằng cách cố gây ấn tượng với người ta bằng sự hiểu biết sâu rộng của mình.—Giăng 7:15.
Ce n'est pas aussi prestigieux que celle de Jade, mais je devais choisir.
Không hào nhoáng như Jade, nhưng con cũng phải chuyên tâm vào thứ gì đó, nên...
D’une instruction spécialisée donnée dans des écoles prestigieuses ?
Hay nhờ được đào tạo chuyên nghiệp ở các trường uy tín?
Plus prestigieuse que Princeton?
Uy tín hơn Princeton sao?
Le duc Jean de Normandie est solennellement armé chevalier devant une assistance prestigieuse réunissant les rois de Bohême et de Navarre ainsi que les ducs de Bourgogne, de Lorraine et de Brabant.
John đã được trao một cách trang trọng vũ khí của một hiệp sĩ trước một khán giả có uy tín tập hợp các vị vua của Bohemia và Navarre, và công tước của Burgundy, Lorraine và Brabant.
Plus tard, j’ai étudié la théorie musicale et l’harmonie au Conservatoire royal de musique de Toronto, et à 12 ans j’ai remporté un concours organisé au Massey Hall, le prestigieux auditorium du centre de Toronto.
Sau đó tôi học nhạc lý và hòa âm tại trường nhạc Royal Conservatory of Music ở Toronto, và lúc lên 12 tuổi, tôi dự thi buổi biểu diễn độc tấu của thành phố tại Massey Hall, một thính phòng âm nhạc có tiếng ở trung tâm thành phố.
Il raconte les aventures du jeune Charlie Bucket dans la prestigieuse chocolaterie de l'excentrique Willy Wonka.
Truyện kể về cuộc phiêu lưu của cậu bé Charlie Bucket trong nhà máy sô-cô-la của ông chủ nhà máy lập dị Willy Wonka.
JE FAISAIS partie de l’Egbe Jolly, le plus prestigieux club d’Akure, dans l’ouest du Nigeria.
TÔI là thành viên của câu lạc bộ Egbe Jolly nổi tiếng nhất ở Akure, một thị trấn ở miền tây Nigiêria.
En 2008, Jean-Baptiste étudie au sein du Lee Strasberg Theatre Institute, une prestigieuse école de comédie à New York.
Vào năm 2008, Jean-Baptiste theo học tại Học viện Lee Strasberg Theatre, một trường đào tạo nhạc kịch nổi tiếng ở New York.
Même la plus prestigieuse des universités n’aurait pas pu m’apporter autant sur le plan spirituel. ”
Đây là những lợi ích mà ngay cả trường đại học danh tiếng nhất cũng không thể mang lại cho tôi”.
Ithaca tire sa célébrité de l’université Cornell, membre de la prestigieuse Ivy League, qui compte plus de 20 000 étudiants (dont la plupart résident sur le campus d'Ithaca),.
Ithaca được biết đên với Đại học Cornell, một trường thuộc Liên đoàn Ivy với 20.000 sinh viên (hầu hết là nghiên cứu tại khu trường sở Ithaca của trường).
Fondée en 1904 par Herbert Beerbohm Tree, c'est la plus ancienne du Royaume-Uni, et l'une des plus prestigieuses.
Trường được Herbert Beerbohm Tree thành lập năm 1904 và là một trong số những trường nghệ thuật lâu đời và uy tín nhất nước Anh.
J'en ai parlé à la direction d'un internat des plus prestigieux, en Nouvelle- Angleterre, et ils m'ont dit: " On le sait déjà.
Tôi nói với ban quản lý một trường học danh tiếng ở Anh, và họ nói, " Chúng tôi biết cả rồi.
L'année dernière, il y a eu un article dans les Procédures de l'Académie Nationale des Sciences, qui est l'un des journaux scientifiques les plus prestigieux de l'Occident.
Có một bài báo vào năm ngoái trong Kỷ yếu của viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia tờ báo uy tín bậc nhất về khoa học được xuất bản ở phương Tây.
18 Celui qui entreprend des études supérieures ne doit pas le faire dans le but de briller par son savoir ou de se préparer une carrière prestigieuse dans le monde.
18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian.
Ainsi, des musées célèbres, des hôtels prestigieux ou des enseignes particulièrement connues sont susceptibles de bénéficier d'un niveau d'importance élevé dans les résultats d'une recherche à proximité.
Ví dụ: bảo tàng nổi tiếng, khách sạn có danh tiếng hoặc thương hiệu cửa hàng nổi tiếng quen thuộc với nhiều người cũng có khả năng nổi bật trong kết quả tìm kiếm địa phương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestigieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.