promoteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promoteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promoteur trong Tiếng pháp.

Từ promoteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất tăng hoạt, người khởi xướng, người đề xướng, Vùng gien khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promoteur

chất tăng hoạt

noun (hoá học) chất tăng hoạt)

người khởi xướng

noun

Pour diriger cette conférence de presse, le promoteur et PDG de Top Rank, Bob Arum.
Chủ trì buổi họp báo hôm nay, người khởi xướng phòng danh dự, và CEO của Top Rank, Bob Arum.

người đề xướng

noun

Vùng gien khởi động

(zone sur un brin d'ADN)

Xem thêm ví dụ

À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée.
Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng.
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de ‘ gangsta rap ’ et une foule d’autres protagonistes appartenant au monde de la culture électronique ”, déclare le sénateur Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Quelques jours après la mort de Jackson, des rumeurs ont circulé indiquant qu'AEG Live, promoteur de la tournée This Is It, était en train de préparer un concert en l’honneur de Michael pour le mois de septembre 2009,.
Vài ngày sau cái chết của Jackson, nhiều bản tin cho biết AEG Live, nhà tài trợ cho chuỗi concert “This Is It” của Jackson đang chuẩn bị cho buổi hòa nhạc tôn vinh ông vào tháng 9 năm 2009.
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de gangsta rap...
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...”
Dans un autre projet, un promoteur avait emprunté de fortes sommes d’argent à d’autres membres de la congrégation en leur promettant de très gros bénéfices.
Trong một vụ kinh doanh khác, một người khai thác địa ốc mượn các món tiền lớn của anh em trong hội thánh.
Il a été propriétaire et gérant de concessions automobiles et promoteur immobilier, ainsi que chargé de cours dans plusieurs universités.
Ông là chủ nhân và điều hành kinh doanh trong ngành bán lẻ xe hơi và công nghiệp phát triển bất động sản, và là giảng viên thỉnh giảng tại một vài trường đại học.
Et pour les promoteurs, ils sont parfaits.
Và với các nhà phát triển, chúng thật lí tưởng.
Au deuxième, j'étais le promoteur de Manny.
Trận thứ hai, tôi là nhà quảng cáo của Manny.
Le 5 juin 2007, la structure et ses terrains environnants, totalisant 668 hectares, sont vendus à un promoteur immobilier pour 50 millions de dollars.
Vào ngày 5 tháng 6 năm 2007, miếng đất này ở ngoại ô Tucson, tất cả 668 hecta (1.650 mẫu), đã được bán cho hãng xây nhà ở bằng giá 50 triệu đô la.
Leurs promoteurs, tel Bertrand Russell, ont dénoncé avec force les méfaits et les illusions issus de la croyance en Dieu.
Những người nổi bật như Bertrand Russell phủ nhận mạnh mẽ đức tin vào Chúa Trời.
En outre, la société a utilisé les revenus générés par la publicité, les offres de télévision et les ventes de cassettes pour sécuriser les talents des promoteurs rivaux.
Hơn nữa, công ty còn thu được lợi nhuận từ việc quảng cáo, hợp đồng truyền hình và tiền bán băng hình để thu hút các tài năng từ các công ty đối thủ.
Il signe les meilleurs boxeurs, mais fait rarement affaire avec les autres promoteurs et leurs boxeurs.
Ông ta ký với nhiều võ sĩ giỏi nhất, nhưng hiếm khi làm ăn với đối thủ và các võ sĩ của họ.
C'est pour cela que nous habitons tous dans des maisons de promoteurs.
Đó là lý do chúng ta đều sống trong nhà xây sẵn.
Dans les villes chères, il permet comme par magie de démultiplier la valeur immobilière grâce à la vue, seul argument avancé par les promoteurs pour justifier ces prix exorbitants.
Ở các thành phố lớn như New York, chúng có một sức mạnh đầy ma thuật bởi khả năng thổi giá bất động sản lên rất cao tại các khu có tầm nhìn đẹp, đó là yếu tố duy nhất cho phép người ta chào bán với một mức giá kỳ lạ như vậy.
Les manifestations ont commencé le 21 septembre 2011 après que des fonctionnaires eurent vendu des terrains au prix fort à des promoteurs immobiliers sans compenser correctement les villageois.
Các cuộc biểu tình bắt đầu vào ngày 21-23 tháng 9 năm 2011 sau khi các quan chức bán đất nông nghiệp cho các nhà phát triển bất động sản mà không tính đến việc đền bù cho dân làng.
Une légende raconte que le promoteur immobilier et homme d'affaires François Blanc négocia avec le diable pour obtenir les secrets de la roulette.
Một truyền thuyết nói rằng François Blanc đã thỏa thuận với ma quỷ để có được những bí mật của roulette.
Calhoun a beaucoup de sécurité pour un promoteur immobilier.
Vâng, Calhoun có rất nhiều an ninh cho một nhà phát triển bất động sản.
Ce qui est intéressant est, en fait, la même société qui nous a vendu 40 000 tonnes d'atrazine, le promoteur du cancer du sein, nous vend maintenant le bloquant - exactement la même entreprise.
Thú vị hơn nữa là, thực tế, chính công ty bán 80 triệu pound atrazine, là những người ủng hộ ung thư vú, và bây giờ lại bán cho ta thuốc chẹn.
Chaque gène a un promoteur, sorte d'interrupteur ON-OFF, une partie codante du gène, et un terminateur qui indique la fin d'un gène et le début du suivant.
Và mỗi gen có 1 vùng khởi động chỉ là nút tắt-mở, vùng mã hóa gene và vùng kết thúc, là vùng cho thấy đây là phần cuối của gen, gen kế tiếp sẽ bắt đầu.
Le promoteur ("developper") est la société China International Trust and Investment Corporation .
Nó đang được xây dựng bởi China International Trust and Investment Corporation.
Ils ont passé un contrat avec un promoteur et ont souscrit un crédit remboursable sur dix ans.
Họ ký một hợp đồng xây nhà và cam kết trả góp hằng tháng trong 10 năm.
Il a fait carrière comme promoteur immobilier.
Ông làm nghề phát triển bất động sản.
Contrairement à tout ce que ces promoteurs déclarent, la pornographie vous empêchera de faire l’expérience de la forme d’intimité la plus merveilleuse.
Trái với luận điệu của những người ủng hộ nó, hình ảnh sách báo khiêu dâm sẽ thực sự ngăn cản các em kinh nghiệm được loại gần gũi thân mật tuyệt vời nhất.
Plus récemment, la dernière section de la <i>High Line</i>, la troisième section, l'ultime section de la ligne, est entrée en conflit contre les intérêts de promoteurs, où certains des plus grands promoteurs construisent plus de 5 millions de mètres carrés à Hudson Yards.
Rất gần đây, phân khúc cùng của High Line, nhịp thứ ba của High Line, nhịp chót của High Line, đã phải chống lại sự tranh giành của các nhà phát triển, khi mà một số những người này đang thi công trên 1 triệu rưỡi mét vuông tại Hudson Yards, gần ngay phân khúc này.
Pourtant, pour je ne sais quelle raison, ils ont associé les bâtisses des promoteurs pour les fusionner en des complexes adaptés aux constructions en hauteur.
Tuy nhiên vì một hay nhiều lí do khác nhau Họ đã hủy hoại nỗ lực của những nhà phát triển để được kết hợp vào các miếng đất phù hợp với việc xây dựng các tòa nhà cao tầng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promoteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.