promouvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promouvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promouvoir trong Tiếng pháp.

Từ promouvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thăng, dẫn khởi, khuyến khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promouvoir

thăng

verb

L'agent en charge de l'opération a été promu.
Tay đặc vụ chịu trách nhiệm vụ đó đã thăng tiến ngay lập tức sau đó.

dẫn khởi

verb

khuyến khích

verb

(promouvoir des sociétés pacifiques et tolérantes).
như việc khuyến khích xã hội hoà bình và khoan dung

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
* Aidez à promouvoir mon œuvre, et vous serez bénis, D&A 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
Dans les années 1580 et 1590, Jacques cherche à promouvoir la littérature et les arts dans son pays natal.
Trong những năm 1580 - 1590, James ban hành nhiều chính sách để phát triển văn học trên đất nước của ông.
Si vous souhaitez promouvoir des produits dans votre pays de résidence, vous devez en respecter les exigences.
Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó.
Un jeune homme a réalisé des illustrations afin de promouvoir des valeurs religieuses.
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
YouTube interdit également tout contenu destiné à louer, promouvoir ou aider les organisations criminelles violentes.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
En choisissant de promouvoir votre application avec Google, vous comprenez que celle-ci est susceptible de s'afficher dans ces différents formats d'annonces et sur ces différents réseaux.
Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này.
Une fois la fonctionnalité de préinscription activée, veillez à promouvoir votre campagne sur vos canaux promotionnels en utilisant l'URL vers la fiche Play Store permettant de se préinscrire à votre application ou à votre jeu.
Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo.
En 468 avant notre ère, il s’est rendu à Jérusalem pour promouvoir le culte pur parmi les Juifs qui s’y trouvaient (Ezra 7:1, 6, 12, 13).
Vào năm 468 TCN, ông đi đến Giê-ru-sa-lem để phát huy sự thờ phượng thanh sạch giữa những người Do Thái sống ở đó.
L'objectif est de maximiser le nombre de visites en magasin, et de promouvoir vos établissements sur les propriétés et les réseaux Google.
Kết quả là nhằm tối đa hóa số lượt ghé qua cửa hàng cũng như quảng cáo các vị trí của bạn trên các sản phẩm và mạng của Google.
Cependant, ces projets ont un avenir, car leur but est de promouvoir les intérêts du Royaume.
Tuy nhiên, những công việc này có giá trị lâu dài vì có mục tiêu là đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời.
Et donc je pense, pour beaucoup de raisons -- écologiques, sociales, économiques et peut- être même spirituelles -- que ce projet a été très important et j'attends avec impatience que non seulement moi- même et mes étudiants le fassions, mais aussi de le promouvoir et d'apprendre à d'autres scientifiques à le faire.
Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này.
Quand on parle d’être fécond, on néglige parfois une partie importante qui consiste à promouvoir le royaume de Dieu sur la terre.
Đôi khi một phần quan trọng của việc sinh sản thêm nhiều mà đã bị xem thường là mang vương quốc của Thượng Đế ra đời trên thế gian.
Si nous pouvions comprendre la structure des réseaux dans les villages, nous pourrions cibler les interventions pour promouvoir ce type de structure.
Nếu ta có thể hiểu cấu trúc mạng lưới trong những ngôi làng, chúng ta sẽ có thể tìm đúng người để tác động và hỗ trợ thêm sự lan truyền.
N’est- il pas légitime de penser que de nos jours des gens de différentes nationalités, qui ne sont pas du nombre des Israélites spirituels, doivent se joindre à ce reste et promouvoir à ses côtés le culte divin?
Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va?
La communauté internationale devrait promouvoir une coopération internationale efficace pour la réalisation du droit au développement et à l'élimination des freins au développement.
Cộng đồng quốc tế cần phải thúc đẩy sự hợp tác quốc tế hiệu quả nhằm thực hiện quyền được phát triển và xoá bỏ mọi trở ngại với sự phát triển.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Le Programme Aperçus est un programme gratuit de marketing qui permet aux éditeurs et aux auteurs de promouvoir leurs livres en ligne, via Google Livres.
Chương trình xem trước là chương trình tiếp thị miễn phí cho phép các nhà xuất bản và tác giả quảng bá sách của họ trực tuyến, thông qua Google Sách.
Les Jeux doivent être un événement sportif qui permettra de promouvoir la coopération, l'entente et les relations entre les pays de la région.
Lý do đề nghị đưa ra thành lập một đại hội thể thao khu vực sẽ giúp thúc đẩy sự hợp tác, sự hiểu biết và sự gắn kết các mối quan hệ giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Pour configurer votre campagne de façon à promouvoir l'inventaire disponible dans votre magasin, vous devez mettre en œuvre des annonces produit en magasin.
Để thiết lập chiến dịch nhằm quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất, bạn cần hoàn tất quá trình triển khai quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất.
Hier encore, j'ai dû promouvoir 25 sergents pour remplacer les officiers abattus.
Mới hôm qua thôi, tôi đã phải cho lên chức 25 Trungsĩ, để thay những sĩ quan bị lính Hồng quân bắn tỉa.
La Bible ne rapporte pas ses relations d’alliance avec Israël pour promouvoir le nationalisme ou pour élever une nation par rapport à une autre.
Kinh-thánh không tường thuật lại mối liên lạc giữa Ngài với nước Y-sơ-ra-ên với mục đích đề cao tinh thần của chủ nghĩa quốc gia hay để đề cao một nước này trên một nước khác.
Vous pouvez promouvoir vos magasins dans les résultats de recherche Google, sur Google Maps, sur YouTube et sur d'autres sites Web.
Bạn có thể quảng bá cửa hàng của mình trên trang kết quả tìm kiếm của Google, bản đồ, YouTube và các trang web khác.
Le Commissariat aux droits de l'homme est une institution indépendante au sein du Conseil de l'Europe ; sa mission est de promouvoir la prise de conscience et le respect des droits de l'homme dans les 47 États membres du Conseil de l'Europe.
Ủy viên Nhân quyền là một thiết chế độc lập trong Ủy hội châu Âu, được ủy nhiệm để thúc đẩy việc nhận thức và tôn trọng nhân quyền trong các quốc gia thành viên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promouvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.