insolent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insolent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insolent trong Tiếng pháp.
Từ insolent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn láo, ngạo mạn, xấc láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insolent
hỗn láoadjective |
ngạo mạnadjective Vous êtes insolent pour un président de banque merdique. Anh là chủ tịch nhà băng mà có thái độ quá dỗi ngạo mạn cùng lối bảo vệ tài chính cực kỳ tệ hại. |
xấc láoadjective Insolent fils de chien! Đồ con chó xấc láo, vô dụng! |
Xem thêm ví dụ
Qu’est- ce qui a incité cet homme insolent à devenir cet apôtre doux et aimant qui était disposé à risquer sa vie pour que les gens puissent apprendre la vérité au sujet de Dieu et de Christ ? Điều gì thúc đẩy người hung bạo đó trở thành một sứ đồ nhân từ yêu thương, sẵn sàng liều mình để giúp người khác hiểu biết lẽ thật về Đức Chúa Trời và Đấng Christ? |
3 Car à cause du vin de sa conduite sexuelle immorale* et effrénée*, toutes les nations sont devenues ses victimes+, et les rois de la terre ont commis avec elle des actes sexuels immoraux+, et les marchands* de la terre se sont enrichis grâce à son luxe insolent et démesuré. » + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
Ne sois pas insolent. Đừng nói leo, Nigel. |
» 4 Alors ils lui donnèrent 70 pièces d’argent provenant du temple* de Baal-Berith+. Abimélech les utilisa afin de soudoyer des hommes désœuvrés et insolents pour qu’ils le suivent. 4 Họ đưa cho hắn 70 miếng bạc từ đền thờ của Ba-anh-bê-rít. + A-bi-mê-léc dùng chúng để thuê những kẻ xấc xược và vô công rồi nghề theo mình. |
• Si l’on vous parle de manière insolente, quels versets peuvent vous aider ? • Khi đương đầu với lời nói xấc xược, những câu Kinh Thánh nào có thể giúp bạn? |
Par contre, mon père me traitait d’insolent si je le regardais dans les yeux quand il parlait. Nhưng nếu mình làm thế với bố thì lại bị mắng là hỗn. |
12 « Quand moi, Jéhovah, j’aurai achevé toute mon œuvre sur le mont Sion et à Jérusalem, je punirai le roi d’Assyrie à cause de son cœur insolent et de son regard hautain plein d’arrogance+. 12 Khi Đức Giê-hô-va hoàn thành mọi việc trên núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, ngài* sẽ trừng phạt vua A-si-ri vì lòng bất kính và ánh mắt kiêu căng, ngạo mạn của nó. |
Le maudit insolent. Tên trời đánh khốn kiếp! |
6 Cependant, Belshatsar envisageait une action encore plus insolente. 6 Tuy nhiên, Bên-xát-sa còn có ý làm một điều hỗn xược hơn. |
Insolent fils de chien! Đồ con chó xấc láo, vô dụng! |
Relativement à sa conduite passée, avant qu’il ne devienne chrétien, il a humblement écrit: “[J’étais] auparavant un blasphémateur, un persécuteur, un insolent. (...) Ông viết một cách khiêm nhường về lối sống của ông trước khi trở thành tín đồ đấng Christ: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ, hung-bạo... |
Grâce à des pots-de-vin et à d’autres à-côtés d’importance variable, nos députés quittent ce qu’ils se plaisent à appeler leur ‘service public’ les poches pleines d’une richesse insolente, pourvus de grasses pensions. Các vị Nhân-viên Quốc-hội sau khi rời cái mà họ thích gọi là việc “phục-vụ dân” thì thường là giàu một cách ngạo-nghễ, nhờ đã nhận tiền hối lộ và các hao lợi bên lề khác khi còn tại chức, và được lãnh tiền hưu-liễm rất cao. |
Rien de bien important, il joue parfois l'insolent. Không có gì, cậu ta hơi xấc tý. |
Plus tard, il a reconnu que, bien qu’il eût été autrefois un blasphémateur, un persécuteur et un homme insolent, ‘ il lui avait été fait miséricorde, parce qu’il était ignorant et qu’il avait agi par manque de foi ’. — 1 Timothée 1:13. Sau đó ông thừa nhận là dù trước đây ông là kẻ phạm thượng, hay bắt bớ và hung bạo, “[ông] đã đội ơn thương-xót, vì đã làm những sự đó đương lúc [ông] ngu-muội chưa tin” (I Ti-mô-thê 1:13). |
Jeune insolent, esclave de la mode Một tên vô lễ! |
Très insolent. Rất táo bạo đấy. |
Du haut d’une fenêtre, Jézabel, outrageusement maquillée, l’accueille d’une menace insolente. Từ cửa sổ nhìn xuống và mặt trang điểm đầy son phấn, Giê-sa-bên chào hỏi Giê-hu bằng lời thách thức đe dọa. |
Vous êtes insolente. Hạt Yell có thể nghĩ khác. |
Insolent en apparence. Nó có vẻ như bất phục tùng, nhưng thật ra không phải. |
Il cherche l'armure, comme son père insolent. Nó đang tìm kiếm bộ giáp, như thằng cha xấc láo của nó. |
De nombreux enfants réfractaires ou insolents finissent par réagir favorablement (Proverbes 22:6 ; 23:22-25). Bất chấp thái độ miễn cưỡng lúc đầu hoặc những lúc chống đối, nhưng rồi nhiều trẻ sẽ đáp ứng. |
En effet, on peut aller loin dans l’arrogance, en devenant insolent, en humiliant les autres. Vâng, một người tự cao thì rất có thể láo xược, làm nhục người khác. |
12 Je suis reconnaissant à Christ Jésus notre Seigneur, qui m’a donné de la puissance, parce qu’il m’a estimé fidèle en me désignant pour un ministère+, 13 bien que j’aie été autrefois un blasphémateur, un persécuteur et un insolent+. 12 Ta biết ơn Đấng Ki-tô Giê-su, Chúa chúng ta, đấng truyền sức mạnh cho ta, vì ngài đã xem ta là trung tín qua việc giao thánh chức+ cho ta, 13 dù trước kia ta là kẻ phạm thượng, bắt bớ và xấc xược. |
Sans doute peu d’entre nous ont été des blasphémateurs, des persécuteurs ou des insolents au même point que Saul. Có lẽ một ít người trong chúng ta trước kia từng là những kẻ phạm thượng, bắt bớ hoặc hỗn xược đến độ như Sau-lơ xưa kia. |
Et moins insolent! Với một thái độ tốt hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insolent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insolent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.