résolu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ résolu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résolu trong Tiếng pháp.
Từ résolu trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiên quyết, chí tâm, cương nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ résolu
kiên quyếtadjective Y êtes-vous fermement résolu ? Bạn có kiên quyết làm thế không? |
chí tâmadjective |
cương nghịadjective |
Xem thêm ví dụ
Le personnel l a eut en moins d'une minute... nous avions résolu la situation. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Problème résolu ! Và vấn đề được giải quyết. |
À quoi devrions- nous être résolus en ce qui concerne les lieux bibliques ? Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
La question n’est pas résolue, et Matt et Margaret entreprennent d’autres tâches avec le sentiment d’être incompris. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Résolu à endurer. và ta quyết chí không nao sờn. |
Chacun contribuait « comme il l’[avait] résolu dans son cœur, non pas à regret ou par contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie » (2 Corinthiens 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
25 ans quand j'aurai résolu ton problème. 25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày. |
Maintenant, la question que l'on se pose ici c'est qu'en terme de résultats en terme de nombre de casse- tête résolus, est- ce que vous qui êtes à la place du conducteur résoudrez plus de casse- têtes, parce que vous avez le contrôle, vous avez pu décider quel thé vous choisiriez, ou est- ce que vous ( qui n'avez pas choisi ) vous en sortiriez mieux en terme de nombre de casse- têtes résolus? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Si votre description correspond aux informations dont nous disposons, le problème a plus de chances d'être résolu. Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
Ils sont encore d'actualité et vous ne les avaient toujours pas résolus, et je n’ai entendu personne ici dire le contraire. Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy |
À cause de leur désir immodéré d’argent, ils ont perdu de vue ce conseil biblique: “Ceux qui sont résolus à être riches tombent dans la tentation, dans un piège (...) et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.” — 1 Timothée 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Pour gagner à ce jeu, les 50 problèmes doivent être résolus et la valeur liquidative de chaque pays doit avoir augmenté au-dessus de son point de départ. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
Ça ne semble pas résolu pour moi. Chẳng có vẻ gì là " đã giải quyết " |
Au début, Mme Hall n'a pas compris, et dès qu'elle est- elle résolue à voir le salle vide pour elle- même. Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình. |
Imaginons, par exemple, combien de problèmes pourraient être résolus si chacun essayait de cultiver les qualités spirituelles que l’on trouve en Galates 5:22, 23: “Le fruit de l’esprit, c’est l’amour, la joie, la paix, la longanimité, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Si les balises Google nous transmettent des données pouvant être considérées comme des informations personnelles, nous envoyons une notification de non-conformité à l'annonceur, et suspendons la liste de remarketing et les autres listes associées (listes de combinaisons personnalisées ou audiences similaires, par exemple) jusqu'à ce que le problème soit résolu. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
Soyez résolu à vivre en harmonie avec la connaissance de Dieu. Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời. |
Les ceintures et harnais des manèges modernes ont en grande partie résolu le problème, mais la position en constant mouvement des passagers peut rendre difficile déterminer ce qui doit être attaché. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Selon 2 Néphi 31:13, quand nous respectons notre alliance d’un cœur pleinement résolu et avec une intention réelle, que nous promet notre Père céleste en retour ? Theo 2 Nê Phi 31:13, khi chúng ta làm tròn giao ước của mình một cách hết lòng và thực tâm, thì Cha Thiên Thượng đáp lại bằng cách hứa với chúng ta điều gì? |
Soyez résolus à réjouir le cœur de vos parents ! Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ! |
Les Témoins de Jéhovah sont résolus à les trouver. — Voir Ézéchiel 9:4. Các Nhân-chứng Giê-hô-va quyết tâm tìm được họ (So sánh Ê-xê-chi-ên 9:4). |
dit Léonore, résolue à accomplir jusqu’au bout son devoir filial. Léonore nói, nàng nhất quyết làm đầy đủ bổn phận hiếu tử của mình. |
Je proposerais donc que si nous prenons 10 milliards de dollars de ces 2 mille milliards de budget -- ce qui ne représente que 2% de ce budget -- et que l'on attribue un milliard de dollars à chacun des problèmes dont je vais vous parler -- la grande majorité pourrait être résolue, et on pourrait s'accommoder du reste. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
Cela signifie que ceux d'entre nous dans cette pièce qui ont moins de 50 ou soixante ans verront comment ces paradoxes seront résolus, et que ceux qui ont plus de 60 ans ne verront peut- être pas leur résultat, mais nos enfants et nos petits- enfants les verront certainement. Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy. |
Une fois résolus à servir Jéhovah plus pleinement, vous devez vous fixer des objectifs personnels pour progresser spirituellement. Khi đã quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn, bạn cần đặt mục tiêu cá nhân để tiến bộ về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résolu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới résolu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.