retransmettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retransmettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retransmettre trong Tiếng pháp.

Từ retransmettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếp phát, chuyển lại, chuyển tiếp đi, tiếp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retransmettre

tiếp phát

verb (rađiô) tiếp phát)

chuyển lại

verb

chuyển tiếp đi

verb

tiếp âm

verb

Xem thêm ví dụ

Khan Academy nous a montré que de courtes vidéos de 10 minutes sont beaucoup plus efficaces qu'enregistrer un cours d'une heure et le retransmettre sur petit écran.
Hiện nay, từ Khan Academy, chúng tôi thấy rằng những đoạn video ngắn 10 phút hoạt động tốt hơn rất nhiều thay vì việc cố gắng để ghi lại một bài giảng dài hàng giờ và đặt nó lên một màn hình định dạng nhỏ.
Mais ce que je ne pourrais jamais vous retransmettre, c'est la pitié et l'incrédulité avec lesquelles la journaliste m'a posé sa question.
Nhưng những gì tôi không thể lưu giữ lại cho bạn là sự đáng tiếc và hoài nghi mà người phỏng vấn hỏi đã có khi đặt câu hỏi đó

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retransmettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.