rétrécir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rétrécir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rétrécir trong Tiếng pháp.
Từ rétrécir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chít, co lại, hẹp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rétrécir
chítinterjection noun |
co lạiverb Sa surface au cours de l'été se rétrécit d'année en année. Diện tích bao phủ vào mùa hè co lại qua mỗi năm. |
hẹp lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Si le champ de Higgs était seulement un peu plus intense, nous verrions les atomes rétrécir, les neutrons se décomposer au sein des noyaux atomiques, les noyaux se désintégrer et l'hydrogène serait le seul élément chimique possible dans l'univers. Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ. |
Ce processus conduit la planète à rétrécir de 2 cm chaque année. Quá trình này làm cho hành tinh co lại khoảng 2 cm mỗi năm. |
Beaux- Je vais aller voir votre fortement recommandé rétrécir. Mỹ, tôi sẽ đi và xem cao của bạn được đề nghị co lại. |
Nous devons faire rétrécir le monde. Chúng ta cần giúp thế giới này trở nên thông minh hơn. |
Je rétrécis un peu moi aussi, dans le désert. Chính tôi cũng cảm thấy hơi nhỏ bé trong sa mạc. |
Mettez les mauvais mots comme « promouvoir la justice sociale » et vous pourriez voir vos pièces rétrécir ou même disparaître entièrement, selon cette fable. Dùng sai thần chú như "thúc đẩy công bằng xã hội" và bạn sẽ thấy các số vàng bị hút lại thậm chí biến mất luôn giống trong truyện vậy. |
Je sais pas du tout pourquoi ils ont fait ça, mais sa tumeur a rétréci. Không biết tại sao họ làm thế nhưng khối u của cô ta teo lại. |
Nous savons tous qu'Internet a rétréci l'espace comme le temps. Chúng ta đều biết rằng Internet thu nhỏ không gian và thời gian. |
Ensuite, Jésus donne deux autres exemples : « Personne ne coud un morceau de tissu non rétréci sur un vieux vêtement, car le morceau neuf tirerait sur le vêtement, et la déchirure s’agrandirait. Tiếp theo, Chúa Giê-su nêu lên hai minh họa: “Không ai vá miếng vải mới vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm. |
Un rétrécissement progressif de... Sự khép kín dần... |
16 Personne ne coud un morceau de tissu non rétréci sur un vieux vêtement* ; sinon le morceau neuf tire sur le vêtement, et la déchirure s’agrandit+. 16 Không ai vá miếng vải mới* vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm. |
Sa tumeur a rétréci? Khối u của cô ấy teo lại? |
Les institutions pourraient donc rétrécir ou se contracter, puisque, bien sûr, le futur de la culture est en un sens le plus incertain de tous. Nhờ đó các học viện có thể thu hẹp hay rút gọn lại, vì tương lai của văn hóa, là thứ ít chắc chắn nhất trong tất cả. |
(Rires) Cela m'a pris beaucoup de temps -- J 'ai du aller chercher Homer et lui faire passer une IRM et une imagerie nucléaire (SPECT) et de multiples EEG, mais comme c'était une larve, son cerveau avait rétréci. (Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại. |
4 Dans les murs de la maison, Salomon fit des fenêtres dont l’ouverture allait en se rétrécissant*+. 4 Vua làm các cửa sổ có khung hẹp dần. |
Et parce que le taux de fécondité a chuté sur cette même période où l'espérance de vie augmentait, cette pyramide qui a toujours représenté la distribution des âges dans la population, avec beaucoup de jeunes en bas se rétrécissant à une minuscule pointe de personnes âgées qui parviennent à survivre jusqu'à la vieillesse est en train d'être refaçonnée sous la forme d'un rectangle. Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật. |
Mais dans quelques années, vers 2015, nous allons tellement rétrécir les transistors. Vài năm nữa, vào năm 2015 chúng ta sẽ thu nhỏ các transistor rất nhiều |
Maintenant, un mot que vous pourriez entendre dans un contexte médical est " sténose ", et ce mot se réfère juste au rétrécissement, habituellement d'un vaisseau sanguin. Một từ mà bạn có thể đã nghe quan trong ngữ cảnh y tế là " stenosis ", và từ này có nghĩa là tình trạng bị hẹpi, thường là hẹp một mạch máu. |
La somme totale du temps dont nous disposons pour notre récit, notre durée de vie, a augmenté, mais la plus petite mesure, l'instant, a rétréci. Thời gian chúng ta dành cho câu chuyện về cuộc đời mình, cứ tăng dần lên, nhưng đơn vị đo lường nhỏ nhất, khoảnh khắc lại thu ngắn lại. |
Et j'ai rétréci son emplacement à un rayon de quatre blocs à la sortie de la ville. Và tôi giới hạn được vị trí của ấy trong phạm vi 4 tòa nhà tại ngoại ô thành phố. |
Le cerveau a pu grossir, mais l'intestin a en fait rétréci. Bộ não có thể phát triển, nhưng bộ ruột lại tiêu biến đi. |
Donc, de même que les chaînes stéréo encombrantes ont rétréci sur Terre pour devenir de beaux iPods minuscules, peut- être que la vie intelligente elle- même, pour réduire son empreinte sur l'environnement, s'est d'elle- même rendue microscopique. Như trên Trái Đất, hệ thống phát thanh đồ sộ đã thu nhỏ thành chiếc iPod tí hon, xinh đẹp, có lẽ bản thân sự sống trí tuệ, để giảm bớt tác động của nó lên môi trường, đã tự thu nhỏ bản thân đến mức vi mô. |
● Les personnes souffrant d’une coronaropathie ou d’un rétrécissement des carotides (les grosses artères qui conduisent le sang vers la tête). ● Những người mắc bệnh động mạch vành tim hoặc động mạch cảnh bị co khít (những mạch máu chính ở cổ). |
Pour moi, un pays -- cette chose qui pouvait naître, mourir, grandir, rétrécir -- semblait difficilement être la base de la compréhension d'un être humain. Với tôi, một đất nước - có thể được sinh ra, chết đi, mở rộng, kết giao - khó mà trở thành thứ cơ bản để hiểu một con người. |
Et si le temps avait rétréci? Làm gì nếu thời gian cũng bị thu ngắn lại? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rétrécir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rétrécir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.