rez-de-chaussée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rez-de-chaussée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rez-de-chaussée trong Tiếng pháp.

Từ rez-de-chaussée trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà một tầng, tầng dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rez-de-chaussée

nhà một tầng

noun

tầng dưới

noun

Xem thêm ví dụ

C’est pourquoi le rez-de-chaussée de ma maison était si sombre, si silencieux et manifestement inhabité.
Bởi vậy cho nên tầng dưới căn nhà tối tăm, lạnh lùng thế và không có người ở.
Bientôt, il a entendu des chants qui venaient du rez-de-chaussée d’un bâtiment à proximité.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
Le couple au rez-de-chaussée?
Có phải đôi ở tầng 1 không?
Personne au rez-de-chaussée n’a voulu les écouter.
Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói.
Rez-de-chaussée, à l'arrière, pas de vue.
Phía sau tầng trệt, không có cửa sổ.
Suivez-moi au rez-de-chaussée.
Giờ xin ông đi theo tôi xuống tầng trệt...
Le centre commercial est au rez-de-chaussée.
Tầng 1 dành cho quảng cáo.
Elle descendit alors au rez-de-chaussée, entra dans une pièce où jamais elle ne pénétrait.
Nàng liền đi xuống tầng trệt, tiến vào một gian phòng mà trước nay nàng không bao giờ bước đến.
Nathanson, le boulanger, qui habite l'appartement du rez-de-chaussée, derrière le magasin.
Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng.
Suivez le fil jusqu'au rez-de-chaussée.
Theo các dây dẫn này xuống phía dưới.
On peut aller au rez-de-chaussée - j'imagine que la plupart d'entre vous y êtes déjà allés.
Bạn có thể xuồng tầng trệt và tôi cho rằng rõ ràng là, phần lớn các bạn đã đến đây.
Vous avez une chambre au rez-de-chaussée comme vous avez demandé, c'est ça?
Okay, ông đặt phòng tầng trệt, đúng không?
Le samedi suivant, Maurice, dans son rez-de-chaussée de la rue de Rome, attendit madame des Aubels.
Thứ bảy sau đó, trong gian phòng tầng dưới nhà ở phố La Mã, Maurice đợi bà des Aubels.
J'ai croisé Sky au rez-de-chaussée.
Này, em mới gặp Sky dưới nhà.
La Salle du Royaume se trouvait au rez-de-chaussée du bâtiment où nous avions notre appartement.
Phòng Nước Trời nằm ở tầng trệt tòa nhà mà chúng tôi ở.
Montez au rez-de-chaussée.
Cố xuống tầng trệt.
Si nous sommes inondés ici, au rez de chaussée c'est pire.
Nếu ở đây bị ngập như vậy, thì ở dưới đó chẳng còn gì đâu.
Lorsqu’ils n’en furent plus qu’à vingt pas, ils virent tout à coup une pièce du rez-de-chaussée s’éclairer.
Khi họ chỉ còn cách đó hai mươi bước, thình lình họ thấy một gian phòng ở tầng trệtánh đèn sáng.
Je me demandais si vous pouviez me parler d'autres étrangers... pas des Américains, vivant au rez-de-chaussée, à l'arrière?
Tôi tự hỏi nếu bà có thể nói tôi biết về vài người ngoại quốc khác không phải người Mỹ, đang sống tầng trệt phía sau thì sao?
J'ai rapporté ma charge au rez- de- chaussée où j'ai rencontré mon ennemi et le précieux chien près de la porte d'entrée.
Khi mang đôi giày xuống cầu thang tôi đã gặp gã " địch thủ " cùng con chó quí báu ở cửa trước.
Plusieurs week-ends durant, des centaines de Témoins ont bénévolement remis à neuf les toilettes du rez-de-chaussée du stade Carranza.
Trong vài cuối tuần, hàng trăm Nhân Chứng đã tình nguyện giúp tu sửa những phòng vệ sinh ở tầng trệt của sân đá banh Carranza.
Amphithéâtre Wang Zha Mo : situé au rez-de-chaussée du nouveau bâtiment de cours et mis en service depuis le 6 septembre 2008.
Hội trường Wang Zha Mo: Nằm ở tầng 1 của toà nhà chính, được đưa vào sử dụng từ ngày 6/9/2008.
Sa famille vivait au rez-de-chaussée et elle louait les chambres à l’étage aux patients qui allaient à la clinique en consultation externe.
Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rez-de-chaussée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.