risque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risque trong Tiếng pháp.

Từ risque trong Tiếng pháp có các nghĩa là rủi ro, nguy cơ, bất trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risque

rủi ro

noun (possibilité d'effets négatifs)

Ils ont un risque accru d'infection, un risque accru de cancer.
Họ dễ bị rủi ro về nhiểm bệnh, tăng lên về tính ác tính.

nguy cơ

noun (điều) bất trắc, nguy cơ)

Non pas qu'être avec Brooke est un risque.
Không phải là vì Brooke là một nguy cơ.

bất trắc

noun (điều) bất trắc, nguy cơ)

Xem thêm ví dụ

Ce sont les risques du métier.
Đây là một phần của công việc.
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Risque d'aplasie médullaire avec le 1er traitement.
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.
C'est trop risqué.
Chuyện này quá nguy hiểm
Je risque la vie de main, enfin, je risque ma main.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
À vrai dire, tout risque d’aller de mal en pis.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
De même, la sédentarité spirituelle risque d’avoir de graves conséquences.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
LES RISQUES DE MALADIE
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Avec Dante — c’est le nom de mon chien — je peux marcher plus vite et en prenant moins de risques.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
La personne risque d’être agacée ou en colère.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
Est- ce que je recherche les sensations fortes, au risque de nuire à ma santé, voire de rester handicapé à vie ?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Vous prenez des risques.
Nguy cơ là thật.
C'est un risque que je vais devoir courir.
Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.
Pas Spider-Man, aucun risque.
Không đời nào Người Nhện làm như thế!
Et pourtant, seulement un quart des enfants à risque dorment sous une moustiquaire.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Un manque de modulation risque de donner l’impression que vous n’êtes pas intéressé par le sujet que vous traitez.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Les généticiens s'accordent sur le fait que de nombreux autres gènes sont également des facteurs de risque ou, au contraire, ont des effets protecteurs et influent donc sur le déclenchement des formes tardives de l'Alzheimer.
Các nhà di truyền học thống nhất rằng có rất nhiều gen khác là yếu tố nguy cơ hoặc có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của bệnh Alzheimer dạng phát bệnh muộn.
J'apprécie moins d'avoir été suivie... au risque de bousiller 5 mois de boulot.
Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây.
” (Jacques 1:14). En effet, si notre cœur se laisse séduire, il risque de nous inciter au péché en présentant celui-ci comme attirant et sans danger.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
□ Quel danger subtil menace nombre de chrétiens aujourd’hui, et qu’est- ce qui risque de leur arriver?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới risque

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.