riz trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riz trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riz trong Tiếng pháp.

Từ riz trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúa, gạo, cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riz

lúa

noun (Plante dressée, Oryza sativa, qui pousse dans l'Asie de l'Est sur sol humide et qui a des fleurs pendantes et des grains ovales jaunes comestibles qui deviennent blanc quand ils sont polis.)

Vous y étiez pour le riz ou les camps de rééducation?
Cô tới đó để trồng lúa hay đi trại cải tạo vậy?

gạo

noun (riz (décortiqué)

Quel est l'utilité d'acheter du riz qu'on ne sait pas cuire?
Mua gạo không nấu được thì mua làm gì?

cơm

noun

Aujourd'hui nous mangerons du riz avec du poulet frit.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn cơm với thịt gà rán.

Xem thêm ví dụ

Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson.
Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu.
Nous avons environ 200 000 variétés de blé, et entre 200 000 et 400 000 variétés de riz, mais cette diversité disparaît.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Tu me cuis mon riz ou je te fais mijoter!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Tu veux du riz?
cháo không?
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Lachanorizo, chou au riz.
Lachanorizo, bắp cải với cơm.
Avec du recul, je n'ai peut-être pas besoin du cuiseur de riz.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
Et elles les chantaient seulement lorsqu'elles plantaient du riz, comme si elles semaient les coeurs des morts dans le riz.
Và họ sẽ hát những lời ấy chỉ những khi trồng lúa ngoài đồng, như thể họ đang gieo xuống đất quả tim của những người quá cố vào trong hạt gạo.
Fini le cuiseur de riz automatique ; on cuisinait au feu de bois, bois qu’il fallait d’abord couper.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Un koku était la quantité de riz nécessaire pour nourrir un homme adulte pendant un an.
Một koku là số lượng gạo có thể nuôi sống được một người đàn ông trưởng thành trong một năm.
Riz, pommes de terre, crêpes, haricots.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Des gateaux de riz aux fleurs?
Bánh gạo hoa à?
Vous avez déjà cuit du riz?
Từng nấu cơm bao giờ chưa?
De temps en temps, ma mère me préparait du riz, mais souvent, je partais la faim au ventre.
Vì vậy, thỉnh thoảng mẹ phải để dành cơm không cho tôi, nhưng thường thì tôi không được ăn uống đầy đủ.
En 1937, un groupe de filles de la Préfecture de Hiroshima montrent leur solidarité avec les soldats japonais combattant en Chine durant la Seconde Guerre sino-japonaise, en mangeant des « repas-drapeaux » qui consistent en un umeboshi au centre d'un lit de riz.
Năm 1937, một nhóm thiếu nữ từ tỉnh Hiroshima thể hiện tình đoàn kết với những binh sĩ Nhật Bản chiến đấu tại Trung Quốc trong Chiến tranh Trung-Nhật bằng cách ăn "bữa cơm quốc kỳ" gồm có một umeboshi tại trung tâm của một nền bằng cơm.
Son climat frais et ses nombreuses chutes de pluies rendent possible la culture du maïs, de la canne à sucre, du riz, du café et des cacahuètes.
Khí hậu của Bie là tươi và mưa nhiều có thể làm cho nền văn hóa của ngô, mía đường, gạo, cà phê và đậu phộng.
La région bénéficie d’un climat subtropical et elle produit beaucoup de nourriture. On l’appelle « le pays du riz et du poisson ».
Đây là một vùng cận nhiệt đới nổi tiếng với việc sản xuất thực phẩm, nên thường được gọi là vùng đất của gạo và cá.
On y cultive la moitié du riz du Vietnam.
Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng.
Le riz est la base de l'économie, comme les daimyo perçoivent les impôts des paysans sous la forme de riz.
Lúa gạo là nền tảng của nền kinh tế, các lãnh chúa phong kiến (daimyo) thu thuế từ nông dân dưới dạng gạo với thuế suất cao khoảng 40% vụ thu hoạch.
Donne-leurs du riz même si ils perdent.
Dù chúng thua, chúng vẫn nhận được gạo.
Qu'avons-nous donc appris de ces animaux au cerveau de la taille d'un grain de riz ?
Chúng tôi đã học được gì từ những con vật này với bộ não chỉ nhỏ bằng hạt gạo?
Le riz est vendu au marché fudasashi à Edo.
Gạo được bán ở các chợ fudasashi ở Edo.
Il faut encore que je nettoie ce riz.
Tôi còn phải dọn dẹp nồi cơm.
Je veux les voir grandir ensemble avec un avenir où ils peuvent jouer, nager, cueillir des fleurs, et planter du riz en paix.
Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt.
Peut- être des pommes de terre au four ou en purée ou peut- être la nourriture la plus stupide qui soit -- le riz minute.
Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riz trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.