s'attarder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'attarder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'attarder trong Tiếng pháp.
Từ s'attarder trong Tiếng pháp có nghĩa là nán lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'attarder
nán lại
|
Xem thêm ví dụ
Alors, je ne me suis pas attardé aux détails et j'ai obéi. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
Si nous désirons être remplis de justice, nous devons prier pour cela et nous concentrer sur des choses justes, alors notre esprit sera tellement rempli de justice et de vertu que les pensées impures n’auront pas le pouvoir de s’attarder. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Il est attardé. Hắn là kẻ đần độn. |
Il était attardé! Anh ta là một " thằng đàn " |
S’il s’attarde sur cette idée, il n’est pas étonnant que son courage l’abandonne. Nếu cứ nghĩ đến những điều đó thì đương nhiên ông sẽ sợ hãi. |
Sommeil ROMEO s'attarder sur tes yeux, la paix dans ton sein! ROMEO ngủ ở khi mắt ngươi, hòa bình trong vú ngươi! |
Les sectes sur lesquelles la presse s’attarde le plus volontiers, généralement pour parler de leurs activités financières ou de leurs méthodes d’endoctrinement, ont toutes vu le jour au cours des vingt ou trente dernières années. Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua. |
Si nous sortons le tract, nous pouvons nous attarder sur l’intertitre “L’avenir du monde actuel”, pages 2 et 3. Nếu mời nhận giấy nhỏ, ta có thể xem tài liệu nơi các trang 2 và 3 dưới tiểu đề “Tương lai của thế gian này”. |
Elle est attardée, mais elle est affectueuse. Đầu óc nó hơi bị lơ ngơ nhưng nó tràn đầy tình cảm. |
Dans une lettre adressée à la congrégation de Corinthe, Paul s’est attardé sur ce qui était dit lors des réunions. Trong thư gửi hội thánh ở Cô-rinh-tô, Phao-lô lưu ý đến những gì được nói tại các buổi họp. |
Dans l’article précédent, nous nous sommes attardés sur l’exemple de quelques fidèles des temps préchrétiens qui, grâce à l’esprit de Dieu, ont été en mesure de s’acquitter de missions délicates. Trong bài trước, chúng ta đã xem xét một vài cách thần khí Đức Chúa Trời ban khả năng để những người trung thành thời xưa thực hiện những nhiệm vụ khó khăn và tỉ mỉ. |
Il s'attarde. Hắn nán lại. |
" Adieu ", dit- il, avec la hâte soudaine d'un homme qui s'était attardé trop longtemps en vue d'un bit en appuyant sur des travaux en attente pour lui, et puis pour une seconde ou alors il a fait pas le moindre mouvement. " Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động. |
Je voudrais bien s'attarder sur la forme, Fain, voulu nier ce que j'ai parlé, mais compliment d'adieu! Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay! |
Le jeune périt et le vieux s'attarde. Lá vàng còn đây mà lá xanh đã rụng rồi. |
J’aime m’attarder sur son cher souvenir ; Tôi rất thích nghĩ về ông một cách trìu mến; |
Kwang-ho l'attardé... Kwang-ho thiểu năng... |
J'ai des raisons de m'attarder un peu ici, mais je ne peux pas te dire lesquelles. Có một lý do mà em phải tham gia ca này lâu hơn nhưng em không thể nói cho anh biết đó là gì. |
Michel-Ange ne s'est pas attardé aux objets qui étaient créés, contrairement à tous les autres artistes. Michelangelo không tập trung vào cái chất đang được tạo ra, không giống như các họa sỹ khác. |
Ces questions méritent qu’on s’y attarde. Chúng ta không nên bỏ qua những câu hỏi này. |
Il s’est attardé sur l’histoire d’Abraham, car il est le père des fidèles : Ông tập trung vào câu chuyện về Áp Ra Ham, vì Áp Ra Ham là tổ phụ của những người trung tín. |
Un médecin lui ayant dit que son bébé serait gravement attardé et ne pourrait jamais marcher, cette femme était désespérée. Bà đau lòng khi bác sĩ nói với bà là trí óc đứa bé bị chậm phát triển trầm trọng và sẽ không bao giờ đi được. |
Mais après une semaine ou deux, la tension sexuelle l’amenait généralement à s’attarder devant un kiosque à journaux et à laisser les revues pornographiques exciter ses désirs. Song sau một hay hai tuần anh lại cảm thấy bị kích động, lại đi đến tiệm bán báo, và lại để các ấn phẩm dâm ô kích thích nữa. |
Une difficulté spéciale pour les gens qui ont perdu un être aimé est d’éviter de s’attarder sur les occasions manquées dans cette vie. Một thử thách duy nhất đối với những người đã mất đi những người thân của mình là tránh suy nghĩ quá nhiều về những cơ hội bị đánh mất trong cuộc sống này. |
On punit de la même façon le voleur de cheval et le nouveau-né attardé. Hình phạt cũng như nhau cho dù là kẻ trộm ngựa hay là một đứa bé sơ sinh bị thiểu năng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'attarder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'attarder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.