saturation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saturation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saturation trong Tiếng pháp.

Từ saturation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bão hòa, sự chán chê, sự no, Sytost. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saturation

sự bão hòa

noun

La saturation particulaire ici dépasse le seuil de sécurité pour un sexagénaire.
Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 tuổi.

sự chán chê

noun (nghĩa bóng) sự đầy ứ, sự chán chê)

sự no

noun

Sytost

(page d'homonymie d'un projet Wikimédia)

Xem thêm ví dụ

Ajustez ici la saturation de l' image
Ở đây hãy đặt bước tích phân không gian
Ajustez ici la saturation de l' image
Ở đây hãy đặt sự điều chỉnh độ mạnh của bộ lọc kính
Vous pouvez voir ici la prévisualisation des ajustements de la teinte, de la saturation et de la luminosité
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh Sắc màu/Độ bão hòa/Độ nhạt. Khi bạn kén màu trên ảnh, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị lớp màu tương ứng
En 1970, il est conférencier invité au Congrès international des mathématiciens à Nice avec le titre « Fractions lipschitziennes et saturation de Zariski des algèbres analytiques complexes ».
Năm 1970, ông được mời thuyết trình tại Hội nghị Toán học Thế giới tại Nice về chủ đề "Fractions lipschitziennes et saturation de Zariski des algèbres analytiques complexes".
Saturation des tuiles
Bão hoà miếng
la saturation des couleurs et le bruit, nous effaçons les frontières entre les différentes images en les faisant ressembler à une seule image, malgré le fait qu'une image puisse contenir des centaines de couches.
Nên bằng cách kết hợp màu sắc, độ tương phản và ánh sáng tại các viền ranh giới giữa các bức ảnh khác nhau, thêm vào các khuyết tật ảnh như chiều sâu của cánh đồng, khử đi màu sắc và bụi ảnh, chúng tôi xóa đi các đường viền giữa ở bức ảnh khác nhau và làm cho nó như thể là một bức đồng nhất. bất chấp một thực tế bức ảnh về cơ bản có thể bao gồm cả trăm lớp nền.
On surveillait sa saturation en oxygène, son rythme cardiaque, sa pression artérielle.
Chúng tôi theo dõi áp suất oxy trong máu, nhịp tim, huyết áp của ông ấy.
Si je peux vous transmettre une grande idée aujourd'hui, c'est que l'ensemble des données que nous consommons est plus grand que la somme des parties, et, plutôt que de penser à la saturation d'information, ce que j'aimerai vous montrer c'est comment nous pouvons utiliser l'information de sorte que les structures ressortent et nous pouvons voir émerger des tendances qui sans cela seraient invisibles.
Tôi mong muốn sau ngày hôm nay, các bạn sẽ nhớ đến ý tưởng lớn này, đó là toàn bộ dữ liệu chúng ta tiếp nhận lớn hơn tổng các thành phần, và thay vì nghĩ đến việc quá tải thông tin, tôi muốn các bạn nghĩ đến cách làm sao chúng ta có thể sử dụng thông tin để các mẫu xuất hiện và chúng ta có thể thấy các xu hướng vô hình.
Ajustez ici la saturation de l' image
Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà
Saturation et tension OK.
Lượng O2 trong máu bình thường và không loạn nhịp tim.
“Ceux qui ont fait une expérience authentique d’amour et de travail intellectuel savent bien qu’il n’existe pas de saturation dans ces domaines.
“Những ai đã từng nếm được tình yêu thương chân thật và đạt được thành quả về mặt trí thức đều biết rõ những việc đó không bao giờ tận cùng được.
Et il semble que nous ayons beaucoup de problèmes d'information, dans notre société en ce moment, depuis la surcharge et la saturation jusqu'à l'effondrement de la confiance et de la fiabilité et le scepticisme effréné et le manque de transparence, ou même simplement l'intérêt.
Chúng ta có vẻ có nhiều vấn đề thông tin trong xã hội hiện nay từ việc quá tải và bão hòa cho đến phá vỡ niềm tin tràn đầy nghi ngờ và thiếu sự minh bạch, hay thậm chí là thiếu hứng thú.
Teinte/Saturation/Luminosité
Điều chỉnh SBN
Ajustez ici la saturation de l' image
Ở đây hãy đặt kích cỡ của giọt mưa
Teinte/Saturation/Luminosité
Điều chỉnh phơi nắng tự động
Saturation &
Sự méo mó ống kính
Il recherche les couleurs à haute saturation, venant des jouets.
Nó tìm những màu bão hoà, từ đồ chơi.
Teinte/Saturation/Luminosité
Điều chỉnh phối cảnh
Si tu avais besoin de plus de contraste, de saturation, de noirs plus sombres, de blanc plus éclatants, on appelait cela du développement prolongé.
Nếu ta cần thêm tương phản, thêm bão hòa tối tăm hơn và sáng hơn, họ gọi nó là sự phát triển mở rộng.
Des endroits qui ne sont pas des marchés, en y semant les principes de saturation, de connectivité, de jeune âge, etc.
Những nơi không phải là thị trường, và giao hạt chương trình trên nguyên tắc đầy đủ, kết nối, lứa tuổi thấp, vân vân.
Sa saturation est à 88.
Nồng độ Oxy trong máu giảm còn 88.
Teinte/Saturation/Luminosité
Điều chỉnh độ nhạt
Ajustez ici la saturation de l' image
Ở đây có ô xem thử biểu mẩu được đặt lên trên cùng ảnh

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saturation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.