satisfaisant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfaisant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfaisant trong Tiếng pháp.
Từ satisfaisant trong Tiếng pháp có các nghĩa là vừa ý, tốt, chu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfaisant
vừa ýadjective Nous avons besoin des amitiés profondes, satisfaisantes et loyales entre nous. Chúng ta cần tình bằng hữu sâu đậm, vừa ý và trung thành với nhau. |
tốtadjective noun Comme ses employeurs étaient satisfaits de son travail, ils lui ont proposé une promotion. Các người chủ đánh giá tốt công việc của anh nên đề nghị thăng chức cho anh. |
chuadjective |
Xem thêm ví dụ
Une maison confortable et un travail satisfaisant. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
Le terme “correct” désigne ici ce qui convient, ce qui est satisfaisant. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
En résumé, beaucoup de sociétés traditionnelles mettent bien mieux à profit les qualités de leurs anciens et leur donnent une vie plus satisfaisante que nous le faisons dans nos grandes sociétés modernes. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
Introduction : Nous montrons aux gens une courte vidéo qui explique où trouver des réponses satisfaisantes aux grandes questions de la vie. Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống. |
Il apparaît que le taoïsme n’offre pas à ses adeptes des réponses satisfaisantes sur le sens de la vie ni ne comble leurs besoins spirituels. Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người. |
Aujourd’hui, elle est pionnière et elle trouve que sa vie est « la plus heureuse, la plus satisfaisante qui soit ». Kết quả là ngày nay chị đang phụng sự với tư cách tiên phong. Chị cho biết: “Chưa bao giờ tôi có đời sống hạnh phúc và ý nghĩa như bây giờ”. |
Elle aide également ceux qui l’acceptent comme la Parole de Dieu à vivre une existence plus heureuse et plus satisfaisante. Những ai chấp nhận Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời cũng được giúp để có đời sống hạnh phúc và mãn nguyện hơn. |
Et à la fin de la journée, c'est peu satisfaisant, parce que vous êtes contrôlé, vous êtes limité, vous n'êtes pas apprécié, et vous n'y trouvez pas de plaisir. Và vào cuối ngày, nó chưa được hoàn thành vì bạn bị kiểm soát, hạn chế, và bị xem thường và bạn không được vui chơi gì cả |
En satisfaisant, entre autres, ses besoins matériels. Một cách là chăm sóc cho vợ về những nhu cầu vật chất. |
Sera- t- il jamais possible que tous les humains aient une vie pleinement satisfaisante, sans la douleur et la terreur que tant d’entre eux éprouvent aujourd’hui ? Có bao giờ tất cả chúng ta sẽ có thể sống cuộc đời mãn nguyện, thoát khỏi cảnh đau đớn, sợ hãi mà ngày nay vô số người phải chịu không? |
Dès que l'élément enregistre suffisamment de trafic, il peut recevoir une évaluation des performances ("Faible", "Satisfaisant" ou "Excellent"). Sau khi có đủ lưu lượng truy cập, phần tử của bạn có thể nhận được điểm xếp hạng hiệu suất "Thấp", "Tốt," hoặc "Tốt nhất". |
Fugazi enregistre son troisième album In on the Kill Taker (1993) avec Steve Albini à Chicago; néanmoins, les résultats ne furent pas satisfaisants et le groupe enregistra l'album à nouveau avec Ted Niceley. Fugazi thu âm album thứ ba In on the Kill Taker vào mùa thu 1992 với Steve Albini tại Chicago; tuy nhiên, kết quả cuối cùng không làm hài lòng ban nhạc và họ tái thu âm nó cùng Ted Niceley & Don Zientara. |
“ Notre véritable difficulté aujourd’hui [ce ne sont] pas les dettes et les déficits ou la concurrence mondiale, mais c’est la nécessité de trouver un moyen de mener une vie qui a un sens, qui soit profondément satisfaisante, sans détruire la biosphère de la planète, support de toute vie. “Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống. |
10 Adam, dont l’esprit était vif et tout neuf, reçut avec beaucoup d’intérêt ces renseignements satisfaisants. 10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này. |
2 Comme Abraham il y a 4 000 ans, vous pouvez vous aussi avoir une vie riche, pleinement satisfaisante, si vous recherchez l’amitié de Dieu. 2 Như Áp-ra-ham cách đây 4.000 năm, ngày nay bạn cũng có thể sống một đời thỏa nguyện, đầy ý nghĩa nếu bạn vun đắp tình bạn với Đức Chúa Trời. |
Cependant, après plusieurs mois de développement, l’équipe se rend compte qu’ils ne pourront pas atteindre un niveau de qualité satisfaisant dans les délais. Một vài tháng vào quá trình nhóm nhận thấy họ sẽ không thể hoàn thành trò chơi với đầy đủ chất lượng trong thời gian đó. |
La Bible, par contre, nous a apporté des réponses logiques et satisfaisantes aux questions les plus importantes de l’existence. Tuy nhiên, qua Kinh Thánh, Sue và tôi biết câu trả lời hợp lý và thỏa đáng cho những thắc mắc quan trọng nhất trong cuộc sống. |
Qu'elle se penche sur les aspects les plus agréables de la vie, et qu'elle se préoccupe de rendre la vie des gens plus satisfaisante, en tirant parti des dons et talents naturels. Nó nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống, và nó cũng nên quan tâm đến việc làm cho cuộc sống của những người bình thường thêm hạnh phúc và việc nuôi dưỡng những tài năng xuất chúng. |
Même à notre époque difficile, ceux qui sont miséricordieux, qui ont le cœur pur et qui aspirent à la paix peuvent mener une vie satisfaisante et recevoir la bénédiction divine. Ngay trong thời buổi khó khăn này, những người có lòng thương xót, lòng trong sạch và tính hòa thuận có thể sống một đời sống mãn nguyện và nhận được ân phước của Đức Chúa Trời. |
” Pendant ses études, il avait interrogé un théologien orthodoxe à ce sujet, mais il n’avait pas reçu de réponse satisfaisante. Hồi còn ở trung học, anh đã hỏi một nhà thần học thuộc Chính thống giáo Hy Lạp về chính đề tài này nhưng đã không nhận được câu trả lời thỏa đáng. |
Bien sûr, Jéhovah aurait pu exécuter sur-le-champ Adam et Ève, mais cela n’aurait pas réglé de façon satisfaisante la question de la souveraineté. Bấy giờ Đức Giê-hô-va đã có thể hành quyết A-đam và Ê-va ngay lập tức, nhưng làm thế vấn đề tranh chấp về quyền thống trị không được giải quyết thỏa đáng. |
La sœur a décidé de ne pas abandonner et lui a apporté la brochure Une vie pleinement satisfaisante : comment ? Không bỏ cuộc, chị Nhân Chứng quyết định trở lại và mang cho bà sách mỏng Đời sống thỏa nguyện—Làm sao đạt được. |
Dans son discours d'investiture, Jimmy Carter déclara : « nous avons appris que plus n'est pas forcément synonyme de mieux, que notre grande nation a su reconnaître ses limites et que nous ne pouvons apporter de solution satisfaisante à toutes nos questions ni à tous nos problèmes ». Trong diễn từ nhậm chức, ông nói, "Chúng ta đã biết rằng chất lượng quý hơn số lượng, và đất nước vĩ đại này cũng cần nhận ra những giới hạn của nó, để biết rằng chúng ta không thể giải đáp mọi câu hỏi, cũng không thể giải quyết hết mọi vấn đề." |
6 Le travail accompli est immense mais très satisfaisant du point de vue spirituel. 5 Tuy những công việc này là một trọng trách để thực hiện nhưng nó mang lại sự thỏa mãn về thiêng liêng. |
Sans conteste, les personnes sensées aspirent à des réponses satisfaisantes. Thật vậy, nhiều người khao khát biết được những câu trả lời thỏa đáng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfaisant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới satisfaisant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.