sauver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sauver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauver trong Tiếng pháp.
Từ sauver trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứu, bảo toàn, độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sauver
cứuverb J'ai fait tout ce que j'ai pu pour sauver Tom. Tớ đã làm tất cả những gì có thể để cứu Tom. |
bảo toànverb Comment l’obéissance peut-elle vous sauver la vie ? Vâng lời có thể giúp các em bảo toàn mạng sống như thế nào? |
độnoun " Si l'Agneau ne le sauve pas, la Bête le détruira. " " Những ai không được con chiên cứu độ sẽ bị quái thú xé nát. " |
Xem thêm ví dụ
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Jusqu’à quand t’appellerai- je à l’aide contre la violence sans que tu sauves ? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
« que, par son intermédiaire, tous ceux que le Père a mis en son pouvoir et faits par lui seront sauvés » (D&A 76:40-42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Sauve-toi! Chạy đi. |
On peut passer le message, le mot, qu'il ne s'agit pas d'une façon démodée de faire les choses ; c'est une façon géniale de sauver la vie de votre enfant. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Je suis ici pour sauver son fils. Tôi tới đây để cứu con trai ảnh. |
25 Il pensait que ses frères comprendraient que Dieu allait les sauver par son intermédiaire, mais ils ne l’ont pas compris. 25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu. |
Ils y ont été sauvés par le passé. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
Il dit que Dieu veut que les hommes ne soient pas sauvés. ông ấy nói đấy là ý Chúa và những người đó không ai cứu được |
Ce n'est pas à un enfant de sauver son pays. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
« Ne crains pas, crois seulement, et elle sera sauvée. “Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu. |
C'était une excellente infirmière, mais rien n'aurait pu sauver cet homme. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
« Pour Jéhovah, a- t- il dit, il n’y a pas d’obstacle pour sauver avec beaucoup ou avec peu. Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
Que veut dire livrer un homme méchant “ à Satan pour la destruction de la chair, afin que l’esprit soit sauvé ” ? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Seule l’intervention opportune de la police nous a sauvés des coups de nos agresseurs. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Je aurais pu la sauver. Lẽ ra tao có thể cứu nó. |
C'est notre dernière chance de sauver les otages. Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin. |
Même s'il devait être le seul à être sauvé, je sais qu'il est sauvé, je le sens. Nếu ảnh có thể cứu được chính mình, ngay cả chỉ một mình, thì ảnh đã làm bởi vì con cảm thấy vậy. |
Elle est de ne pas me sauver. Không phải là cứu tôi. |
Dieu “ veut que toutes sortes d’hommes soient sauvés et parviennent à une connaissance exacte de la vérité ”. Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4). |
Tu es la seule personne à savoir comment me sauver. Anh là người duy nhất biết cách để cứu em. |
Tu m'as sauvé? Anh cứu tôi? |
Un mariage qui bat de l’aile peut- il être sauvé ? Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không? |
Comment pouvons-nous vous sauver? Tôi có thể cứu anh như thế nào? |
Tu m'as sauvé la vie. Nghe này, cậu đã cứu mạng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sauver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.