se balancer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se balancer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se balancer trong Tiếng pháp.

Từ se balancer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bù nhau, lung lay, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se balancer

bù nhau

verb

lung lay

verb

lúc lắc

verb

Xem thêm ví dụ

Se balancer?
Xoay người à?
• En laissant un rocking-chair se balancer à vide, on invite les démons à s’y asseoir
• Để cái ghế xích đu trống đu đưa tức là mời ma-quỉ đến ngồi
8 La terre s’est mise à se balancer et à trembler+ ;
8 Bấy giờ trái đất rúng động lay chuyển;+
Il se balance comme ça en équilibre.
Nhưng nó trong thế cân bằng.
Je sens mes pieds se balancer sur les talons que ma mère a achetés,
Tôi cảm giác chân mình chới với trên đôi giày cao gót mẹ mua cho,
On est au parc et notre enfant se balance sur la balançoire.
Chúng ta đang đứng trong công viên, con cái chúng ta đang đong đưa trên những chiếc xích đu.
Il avait été se balancer sur une cime des arbres alors et qu'elle avait été debout dans le verger.
Ông đã được đong đưa trên đầu cây sau đó và cô đã được đứng trong vườn cây ăn quả.
Non loin de nous, une grue aux jambes pliées se balance au-dessus de l’eau, on dirait qu’elle agonise.
Cách chúng tôi không xa, một cần trục chân cong oằn, đung đưa trên mặt nước, cứ như thể nó đang hấp hối.
Et je me tourne vers Esther, qui se balance sur ces Rockports, et dit, "Tu sais quoi, ma chérie?"
Và tôi quay sang Esther, đang nhảy nhót trên đôi giày, và nói "Con biết không, con yêu?"
L' autre enfant se balance plus haut, est beaucoup plus beau, plus brillant, il n'a pas ce nez qui coule que vous devez essuyer.
Và đứa trẻ GM đang đu cao hơn, chúng nhìn xinh hơn, học giỏi hơn, chúng không phải hay quẹt mũi vì bị nghẹt.
Il se balance sur un axe et une balle, exactement au centre de gravité, ou à peine au- dessus du centre de gravité ce qui veut dire que la moitié inférieure de l'objet est juste un peu plus lourde.
Nó cân bằng theo một trục và một bóng, ngay tại tâm của trọng lực, hoặc nhẹ nhàng trên tâm trọng lực, nghĩa là nửa dưới của đối tượng chỉ nặng hơn một chút.
La harpe a quatre balanciers séparés, et chaque balancier a 11 cordes, donc la harpe se balance selon son axe et fait une rotation pour jouer plusieurs notes de musique et les harpes sont toutes en réseau pour qu'elles puissent jouer les bonnes notes au bon moment de la musique.
Mỗi chiếc đàn hạc có 4 con lắc, mỗi con lắc có 11 dây, chúng dao động quanh trục và luân phiên chơi các nốt khác nhau, chuỗi đàn hạc kết thành một mạng lưới để có thể chơi đúng nốt, đúng nhịp
Dès que la balance se met à bouger, tout tourne.
Bập bênh sẽ làm những thứ này xoay tròn.
Plusieurs observateurs ont remarqué que l'album et le film semblent présenter des synchronicités notamment lorsque Dorothy Gale commence à courir alors que les paroles correspondent à « no one told you when to run » (« On ne t'a pas dit quand partir ») ou quand elle se balance sur un fil de fer au moment de la phrase « balanced on the biggest wave » (« en équilibre sur la plus grande vague »).
Các nhà phê bình thấy có nhiều điểm tương đồng khi theo dõi bộ phim và lắng nghe album, chẳng hạn cảnh nhân vật Dorothy Gale bắt đầu bước đi với câu hát "no one told you when to run" có trong ca khúc "Time" hay cảnh Dorothy đang đi thăng bằng trên dây tại câu "balanced on the biggest wave" trong ca khúc "Breathe".
Ca n'est pas un quartier où on a envie de se faire traiter de balance.
Đây không phải là khu vực cô muốn được gọi là kẻ chỉ điểm.
S'ils se servent encore des mammouths, balance-leur du feu.
Nếu chúng dùng lại lũ Ma Mút, thả lửa lên đầu chúng
On les balance et ils se débrouillent.
Cậu thả chúng xuống và chúng sẽ tìm ra cách.
Par exemple, quand nous voulions dire aux gens qu’il est mal de pratiquer la divination, nous leur disions en réalité de ne pas se servir d’une balance ou d’une canne !
Thay vì nói với người ta rằng việc xem bói là sai thì thật ra chúng tôi lại nói với họ rằng không nên dùng cân và gậy batoong!
Job savait que Dieu pèse tous les humains dans “ une balance exacte ” ; il se sert de ses normes parfaites de justice pour mesurer notre intégrité.
Gióp biết Đức Chúa Trời cân mọi người trên “cân thăng-bằng”, dùng tiêu chuẩn hoàn hảo của Ngài về công lý để đo lường “sự thanh-liêm” tức lòng trung kiên của chúng ta.
Les marchands malhonnêtes se servaient de deux jeux de poids et d’une balance inexacte pour tromper et voler leurs clients*.
Những con buôn bất lương đã dùng cân giả và hai loại quả cân để lừa khách hàng.
Se servir de la magie et de l'illusion pour équilibrer la balance de la justice.
Dùng ảo thuật và ảo giác để thâu phóng công lý.
On va se balancer.
Chúng ta xoay người.
Ma bombe se balance au bout de son fil de fer et descend vers l’objectif.
Quả bom của tôi đung đưa ở đầu sợi dây sắt và buông xung mục tiêu.
Je claque la porte derrière moi, monte, passe cet endroit où je vois un pendule se balancer.
Tôi sập cánh cửa trước mặt, trèo lên, đi qua nơi mà tôi nhìn thấy một con lắc kêu tích tắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se balancer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.