se garer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se garer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se garer trong Tiếng pháp.

Từ se garer trong Tiếng pháp có các nghĩa là né, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se garer

verb

tránh

verb

Xem thêm ví dụ

On aurait pu se garer devant le bureau
Chúng ta có thể đỗ ngay trước văn phòng.
Oh, vous croyez qu'on avait l'intention de se garer ici?
Oh ông nghĩ chúng tôi thích đậu ở đây?
Sa mère s’est garée sur le parking et Jonathon a été surpris de voir frère Lawson se garer à côté d’eux.
Trong khi mẹ của nó lái xe vào sân đậu xe của nhà thờ, Jonathon rất ngạc nhiên thấy Anh Lawson đậu xe của mình cạnh xe của gia đình nó.
Les gens pourraient s’inquiéter de voir plusieurs voitures et camionnettes se garer devant leur maison et un groupe important de proclamateurs s’y réunir.
Một số chủ nhà có lẽ cảm thấy bị đe dọa khi thấy dăm ba chiếc xe hơi và xe van đến ngay trước nhà họ với một nhóm đông người công bố.
Ce n'est pas un problème technologique, et nous devrions nous souvenir que se garer n'est un droit constitutionnel dans aucune constitution, lorsque nous faisons cette distribution.
Đây không phải là một vấn đề kỹ thuật, và chúng ta nên nhớ rằng không có hiến pháp nào cho rằng đỗ xe hơi là một quyền trong hiến pháp khi chúng ta thực hiện sự phân phối đó.
Puis l’évêque a rendu son témoignage et a expliqué qu’il avait dû se garer plus loin ce matin-là et qu’il était arrivé plus tard que d’habitude.
Rồi vị giám trợ chia sẻ chứng ngôn của ông và giải thích rằng ông đã phải đậu xe ở xa vào buổi sáng đó, vậy nên ông đã đi trễ hơn thường lệ.
C'est un pistolet semi-automatique Walther PPK 9mm utilisé dans une fusillade à la Nouvelle-Orléans il y a 2 ans, à la Saint-Valentin, lors d'une dispute pour se garer.
Đây là súng lục bán tự động Walther PPK 9mm từng được dùng trong vụ nổ súng ở French Quarter, New Orleans vào ngày Lễ Tình Nhân 2 năm trước trong một cuộc cãi nhau vì chỗ đậu xe.
Là où il y a peu de place pour se garer, pourquoi ne pas prévoir de venir à plusieurs dans la même voiture, ce qui évitera d’irriter inutilement les voisins du Témoin chez qui l’étude a lieu?
Khi ít có chỗ đậu xe, tại sao không thu xếp để cho nhiều người đi chung xe với nhau hầu tránh gây khó chịu cho người chung quanh của chủ nhà chứa nhóm học sách?
Ce gars se prend pour l'inspecteur Harry.
Tên này nghĩ hắn là Harry Bẩn.
Et maintenant, ce gars se fout de ta gueule.
Chính những này đang lừa các ông.
Quand tu ressembles à ça, les gars se pointent et te donnent des trucs.
Khi ta trông như này, đàn ông cứ tới với ta và cho ta đồ.
On va se battre, les gars.
Hãy đi và chiến đấu.
Les gars se sont mouillés pour vous.
Mọi người đang rối lên vì ông đấy.
Qu'est-ce qui se passe, les gars?
Các anh đang làm gì thế?
Parce que quand le gars se battait avec toi il a cassé le moniteur de cheville.
Bởi vì khi tên đó đánh nhau với cậu, hắn đã làm hỏng thiết bị điều khiển.
Il se réarme, les gars.
Các anh, hắn lên tay đúng nghĩa đen luôn.
Pas de problème, sauf que vos gars se baladent avec Flatbed.
Không sao cả, ngoại trừ người của anh... đi tham quan với chiếc Flatbed.
Pendant ce temps, un gars se fait tabasser par des tortionnaires professionnels, suspendu au-dessus de crocodiles baignant dans l'acide.
Trong khi đó, một số anh chàng khác đang có ý chí thì bị những kẻ tấn công chuyên nghiệp phá vỡ những người mà treo anh ta trên đám cá xấu nhiễm axit.
Cette fille qui se perd juste un gars.
Người con gái đánh mất bản thân mình vì một người đàn ông.
Mon pédé de frère se marie avec un gars qui a un accent britannique.
Thằng em đồng tính của tôi sắp kết hôn với một thằng nói giọng Anh.
Certaines personnes dans la salle sont peut-être assez vieilles pour se souvenir du gars dans le vieille publicité pour le filtre à huile.
Vài người trong phòng này có thể sống đủ lâu để nhớ đến một gã trên quảng cáo lọc dầu cũ.
Ces gars-là se déplacent comme des membres de l'équipe tactique.
Bọn chúng di chuyển còn giỏi hơn đội SWAT.
Qu'en est-il de ce gars qui se téléporte?
Còn anh chàng biết dịch chuyển đâu?
Mais nos gars doivent se tenir à l'écart.
Nhưng không được để người của ta có mặt.
Pourquoi ce gars-là se tient-il sous mon panneau avec sa pancarte ?
Vậy sao lại có người cầm biển đứng dưới tấm bảng của tôi?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se garer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.