se frotter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se frotter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se frotter trong Tiếng pháp.

Từ se frotter trong Tiếng pháp có các nghĩa là khiêu khích, quan hệ với, thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se frotter

khiêu khích

verb (tấn công, khiêu khích (ai)

quan hệ với

verb

thoa

verb

‘ Achète un collyre pour te frotter les yeux ’
‘Hãy mua thuốc đặng thoa mắt ngươi’

Xem thêm ví dụ

Tout dépend de qui se frotte à moi.
Còn tuỳ xem tôi đang chống lại cái gì nữa.
Jésus lui conseillait ‘ d’acheter un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’elle puisse voir ’.
Chúa Giê-su nói: “Hãy mua... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”.
Quiconque voulant voir clairement la lumière du soleil doit d'abord se frotter les yeux.
Ai muốn nhìn rõ ánh mặt trời cần lau sạch mắt trước.
On va rentrer se frotter à l'anémone.
Chà. Tôi đoán chúng ta đã trở về nhà ... chải lại bầy hải quỳ.
Se frotter les mains; la crème se transforme alors en gomme qui absorbe les salissures mécaniques.
Bằng cách cọ xát hai tay, kem trở thành keo khi hấp thu bụi bẩn cơ học.
J'ai vu ce qui arrive, quand on se frotte à ceux qui portent un S.
Tôi đã chứng kiến chuyện xảy ra với con người khi chúng tin tưởng vào ai đó mặc chữ " S ".
“ L’ordonnance ” pour préserver une saine vision spirituelle est celle-ci : ‘ Acheter à Jésus un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’on puisse voir. ’
Phương thuốc giúp duy trì một cách nhìn thiêng liêng lành mạnh được nêu ra trong lời khuyên: “Hãy mua... của [Chúa Giê-su]... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”.
Les armées de l’envahisseur devront d’abord se frotter aux défenses naturelles assurées par l’Euphrate, qui traverse le centre de la ville et qui, par un raccordement, remplit un fossé protecteur et alimente la ville en eau potable.
Quân xâm lăng trước nhất phải vượt tuyến phòng thủ thiên nhiên do Sông Ơ-phơ-rát tạo thành; sông chảy qua trung tâm thành phố, và người ta rẽ nước sông chảy vào mương hào biến mương hào đầy nước thành tuyến bảo vệ thành và để cung cấp nước uống cho thành.
Ce que cela signifie c'est que, lorsqu'assise au restaurant dans les années à venir, 10, 15 prochaines années, ou sur la plage, de temps en temps elle va commencer à se frotter la peau et de là sortira un morceau de cette mitraille.
Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn.
Sans doute certains apostats se seraient- ils frotté les mains si un nombre important de Témoins de Jéhovah étaient restés obstinément accrochés à l’ancienne compréhension de certains points et avaient refusé d’aller de l’avant.
Chắc chắn một số kẻ bội đạo sẽ lấy làm thích thú nếu nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va vẫn cương quyết bám vào những sự hiểu biết trước đây về những đề tài như thế và không chịu tiến lên.
Si je prends un peigne, et que je le frotte comme ça, il se passe quelque chose d'incroyable.
Và nếu tôi lấy một cây nhỏ -- nếu tôi chà nó, điều gì đó thật tuyệt xảy ra.
Quiconque ici présent avec sa moitié, peut se tourner vers elle, lui frotter la bouche, envoyer le coton-tige au laboratoire et être sûr.
Vì vậy bất cứ ai ở đây hôm nay với người đó của mình, chỉ cần quay sang và lau miệng họ, và gửi đến phòng nghiên cứu và chắc chắn các bạn sẽ biết điều đó.
Il se surprit à se frotter les mains
Ông chợt ngạc nhiên xoa hai bàn tay
b) À quoi les attaquants de Babylone devront- ils se frotter ?
(b) Đạo quân tấn công Ba-by-lôn sẽ phải đương đầu với những gì?
Se frotte-t-elle la peau d'ail?
Nàng có... chà tỏi lên da không?
Il faut savoir à quoi on se frotte.
Lính của ngài cần biết rõ họ đang dấn thân vào cái gì.
J'étais comme une chatte en chaleur qui voulait se frotter contre quelque chose.
Tôi như con mèo ở kỳ động dục muốn cọ xát vào bất cứ thứ gì.
D'où je viens en Caroline du Sud, les gens n'avaient pas 2 cents pour se frotter ensemble.
Ở quê nhà của tôi tại Nam Carolina, người ta thậm chí chẳng có nổi một xu dính túi.
On se frotte pas à la Terre!
Bọn mày gây chuyện nhầm hành tinh rồi!
Un objet en mouvement rectiligne se déplacera indéfiniment à moins que quelque chose, comme le frottement du sol situé en dessous,
Một vật trong chuyển động thẳng sẽ di chuyển vĩnh cửu trừ phi có một số thứ, như là lực ma sát của mặt đất bên dưới chúng
Tandis que Reggie cesse peu à peu de sangloter, Roger se frotte le genou et déclare: «Moi aussi, je me suis fait mal.»
"Khi Reggie dần dần nín khóc, Roger xoa đầu gối cho nó và nói: ""Tớ cũng thế, tớ cũng đau đầu gối""."
La plupart des seigneurs se inquiètent plus de leur or et leur gloire que les femmes de ménage frotter leurs étages.
Đa phần lãnh chúa lo cho vàng của họ và vinh quang hơn là 1 người hầu cọ sàn.
Toutes les personnes présentes ont alors été invitées à se laver les mains avec une mixture d’herbes et à s’en frotter la poitrine, soi-disant pour empêcher l’esprit du bébé de revenir leur faire du tort.
Họ nói điều này tránh “vong linh” của đứa bé trở về và làm hại họ.
On le voit lorsqu'une école renvoie une petite fille de 10 ans chez elle parce que ses vêtements sont perçus comme une distraction pour les garçons ou lorsque le gouvernement s'obstine à refuser de punir les violeurs, ou lorsqu'une femme est tuée parce qu'elle a demandé à un homme d'arrêter de se frotter à elle sur la piste de danse.
Chúng ta thấy trường học đuổi một bé gái 10 tuổi về nhà vì quần áo của cô bé làm xao lảng các bạn nam đang cố gắng học, hoặc việc chính quyền từ chối phạt đàn ông cưỡng hiếp phụ nữ hơn và hơn nữa, hoặc một phụ nữ bị giết vì cô ấy yêu cầu người đàn ông dừng hành hạ cô trên sàn nhảy.
Les deux autres gardaient leurs mains derrière eux et constamment les frotte les uns contre les d'autres, comme si dans une joyeuse anticipation d'une querelle de grands qui doivent se retrouver dans leur faveur.
Hai người khác giữ tay của họ đằng sau chúng và liên tục cọ xát chúng với nhau khác, như dự đoán vui tươi của một cuộc tranh cãi lớn mà phải kết thúc trong của họ ủng hộ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se frotter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.