se lancer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se lancer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se lancer trong Tiếng pháp.

Từ se lancer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấn mình vào, dấn thân, lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se lancer

dấn mình vào

verb noun

Plus tard, tout ce qu’il a dit, c’est qu’il ne se lancerait pas dans son aventure insulaire.
Về sau, nó chỉ nói rằng nó sẽ không dấn mình vào cuộc phiêu lưu trên đảo.

dấn thân

verb noun

Elle n'a aucune idée dans quoi elle se lance avec lui.
Cô ta không biết cô ta đang dấn thân vào chuyện gì với anh ấy.

lao

verb noun

D’autres encore se lancent dans une relation amoureuse en quête d’amour et d’affection.
Những thiếu niên đó cũng có thể vội vàng lao vào các mối quan hệ lãng mạn để được yêu thương và trìu mến.

Xem thêm ví dụ

Avec mes jeunes amis, on se lance dans une aventure.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.
14. a) Pourquoi est- il bien d’examiner ses mobiles avant de se lancer dans une affaire?
14. a) Tại sao xem xét động lực trước khi kinh doanh là tốt?
On n'a pas envie de se lancer là-dedans.
Tôi đã bảo Donna là chúng tôi không muốn dính vào.
Que devrait faire un chrétien avant de se lancer dans un projet commercial avec un de ses frères ?
Trước khi hợp tác kinh doanh với nhau, tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên làm gì?
Il pourrait bien se lancer dans une folie meurtrière.
Đây có thể là khởi đầu của cuồng sát.
Certains diraient qu'il est prêt à se lancer dans la course.
Có thể nói nó đâ được tạo ra và hoạt động.
On peut aussi se lancer dans la quête de la matière noire de manière indirecte.
Một cách khác để tìm kiếm năng lượng tối, một cách gián tiếp.
Knauer se lance, voilà le blitz
Knauer, làm gì đi chứ Coi nè!
Ils vont se lancer à vos trousses.
Chúng sẽ bắt đầu lùng kiếm ông
Far East Movement se lance en tournée avec Lil Wayne à sa tournée I Am Still Music.
Far East Movement cũng đi tour với Lil Wayne trong chuyến lưu diễn I Am Still Music.
Se lancer avec les annonces vidéo
Biến cảm hứng thành hành động thông qua Video
Homme d'affaires ayant réussi, il se lance dans l'export de légumes, faisant affaire avec de grandes compagnies suisses.
Là một thương gia giàu có, Hrawi thành lập một doanh nghiệp xuất khẩu rau quả, cạnh tranh với các công ty lớn của Thụy Sĩ.
Lennon suçote deux pastilles, se gargarise avec un verre de lait, et se lance devant le micro.
Lennon ngậm 2 viên thuốc, uống một cốc sữa rồi đứng trước micro.
Un nouveau site pour aider les adolescents à se lancer dans l’histoire familiale
Trang Mạng Mới nhằm Giúp Các Thanh Thiếu Niên Bắt Đầu Lịch Sử Gia Đình
Il faut se lancer
Được rồi, đến lúc rồi, đến lúc rồi
Et elle n'a pas besoin de se lancer dans une chasse épuisante et d'essayer de tuer un phacochère.
Và họ cũng không cần phải cực nhọc đi săn mấy con heo rừng.
C’est important de savoir dans quoi on se lance, mais aussi avec qui on se lance. ’’ — Audrey.
Chính vì vậy, bạn phải hiểu rõ không chỉ những điều nằm sau cánh cửa hôn nhân mà còn cả người bạn đời tương lai”.—Audra
2 Trouvons un terrain d’entente : Une personne pacifique ne se lance pas dans des polémiques.
2 Tìm điểm chung: Người hiền hòa tránh tranh cãi.
De ce fait, l'ancien guitariste de Napalm Death, Justin Broadrick, se lance dans le metal industriel avec Godflesh.
Tay guitar cũ của Napalm Death, Justin Broadrick, tiếp tục sự nghiệp với ban nhạc industrial metal Godflesh.
David se lance dans la course.
David đang làm trò đấy.
Qu’il serait inutile de se lancer dans des débats sur la philosophie bouddhiste.
Thật là vô ích để tranh cãi với người ta về triết lý Phật Giáo.
Elle se lance à sa poursuite avec son mari, mais sans succès.
Anh Bố sai người đuổi theo nhưng không kịp.
Le jeune homme, qui mesure 1,90 m, se lance dans le basket-ball.
Libby, người đã lớn lên cao 6 feet 2 inch (188 cm), chơi giải bóng đá cho đội bóng của trường trung học.
Tout chrétien tenté de se lancer dans une affaire devrait se demander : ‘ En ai- je vraiment besoin ?
(Hê-bơ-rơ 13:5) Khi dự tính một cơ hội làm ăn, người tín đồ Đấng Christ nên suy nghĩ: ‘Có thật sự cần thiết không?’

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se lancer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.