se lever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se lever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se lever trong Tiếng pháp.

Từ se lever trong Tiếng pháp có các nghĩa là dậy, đứng dậy, nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se lever

dậy

verb

Ma mère se lève toujours tôt le matin.
Mẹ tôi luôn luôn dậy sớm buổi sáng.

đứng dậy

verb

Nous nous levâmes tous d'un seul homme.
Tất cả chúng tôi cùng đứng dậy.

nổi dậy

verb

Xem thêm ví dụ

Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Eddie essaya de se lever, mais son genou malade ne suivait pas.
Eddie cố đứng, nhưng cái đầu gối tồi tệ của ông co thắt lại.
S'il vous plait, est- ce que les Pakistanais présents peuvent se lever s'il vous plait?
Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không?
C'est une corvée de se lever.
Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm.
Ils ont pris la décision de se lever !
Các em quyết tâm phải đứng dậy!
Au printemps, elle pouvait se lever et retrouver un peu d’activité.
Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào.
La “ femme ” de Jéhovah reçoit l’ordre de se lever.
“Người nữ” của Đức Giê-hô-va được lệnh dấy lên
Mon père a regardé ma sœur se lever puis quitter la pièce.
Bố tôi nhìn em đứng dậy ra khỏi phòng.
J’invite tous les missionnaires à plein temps à se lever.
Tôi xin mời tất cả những người truyền giáo toàn thời gian đứng lên.
Déjà, on va devoir se lever 43 minutes plus tôt chaque jour.
đầu tiên ta sẽ phải dậy sớm bốn ba phút mỗi ngày.
Ne le laissez pas se lever.
Đừng để nó đứng dậy.
Le soleil a fini par se lever, et nous avons passé une merveilleuse journée ensemble.
Cuối cùng trời đã sáng, và chúng tôi có một ngày tuyệt vời với nhau.
Tom essaya de se lever, mais il ne put point.
Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được.
Pour ce faire, il lui arrivait de se lever “ tôt le matin, alors qu’il faisait encore sombre ”.
Đôi khi Chúa Giê-su dậy sớm lúc “trời còn mờ-mờ” để cầu nguyện.
Il a fini par se lever et s’approcher du groupe.
Cuối cùng ông ta đứng lên và đi về phía nhóm người đó.
La “ femme ” reçoit l’ordre de ‘ se lever ’.
“Người nữ” được lệnh “dấy lên
Son voisin la réveille et l'aide à se lever.
Được bà con lối xóm giúp đỡ, anh dần tỉnh lại.
Demandez aux élèves de se lever et de réciter 3 Néphi 12:48.
Mời học sinh đứng lên và đọc thuộc lòng 3 Nê Phi 12:48.
Il est obligé de se lever et de répondre à son besoin spirituel.
Anh phải thức dậy để chăm sóc nhu cầu thiêng liêng đó.
Aide- le à se lever
Nào!Lật ông ta lại! Đưa ông ta lên!
Je ne pense pas qu'il puisse se lever.
Em nghĩ bố còn không ngồi dậy được.
“ QUI pourra monter à la montagne de Jéhovah, et qui pourra se lever en son lieu saint ?
“AI SẼ được lên núi Đức Giê-hô-va? Ai sẽ được đứng nổi trong nơi thánh của Ngài?”
Demandez-leur de se lever quand ils entendent la réponse à l’une des questions.
Bảo các em đứng lên khi chúng nghe câu trả lời cho mỗi câu hỏi trên đây.
Se lever, sortir, et tu sais comment ça se finit toujours.
Tôi dậy và đi ra ngoài, và anh biết nó luôn kết thúc ra sao.
Demandez-leur de se lever lorsqu’ils ont trouvé la réponse.
Bảo họ phải đứng lên khi tìm được câu trả lời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se lever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.