se promener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se promener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se promener trong Tiếng pháp.

Từ se promener trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi dạo, dạo, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se promener

đi dạo

verb

Elle se promène dans la rue principale avec votre fils.
Tôi vừa thấy cổ đi dạo xuống đường chính với con cô.

dạo

verb

Quand j'étais encore petit, j'aimais bien aller me promener sous la pluie.
Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.

bước

noun

Xem thêm ví dụ

Contrairement au chien, il se promène seul.
Ở Luân Đôn, ông cảm thấy thư thái khi đi bộ một mình.
C'était son genre de se promener seule?
Cô ấy có đi bộ một mình, ngay cả trong một tình trạng nguy hiểm như thế này không?
En d'autres termes, composer ce recueil est un travail considérable, et se promener avec n'est guère commode.
Nói cách khác, soạn sổ mã sẽ là một nhiệm vụ rất nặng nề và mang nó theo cũng là một sự bất tiện lớn.
Un démon et un ange se promène dans mon frère.
Một con quỷ và thiên thần đang ở trong người em trai tôi.
Mamie se promène avec un couteau la nuit.
cầm dao đi chơi nửa đêm.
Elle se promène dans la rue principale avec votre fils.
Tôi vừa thấy cổ đi dạo xuống đường chính với con cô.
On pouvait faire confiance à Nellie pour trouver le moyen d’aller se promener tous les dimanches avec Almanzo.
Không thể phó mặc cho Nellie tìm mọi cách để đi dạo xe cùng với Almanzo vào mỗi chiều Chủ Nhật.
Oui mais ça les empêche pas de se promener.
Chết mà vẫn đi ngời ngời vậy đó.
Le chien fait signe qu'il veut aller se promener.
Con chó vẫy đuôi ra hiệu muốn được dắt đi dạo.
—Je comprends, capitaine, je comprends cette joie de se promener au milieu de telles richesses.
-Thưa thuyền trưởng, tôi hiểu, rất hiểu là ngài thú vị biết bao khi ngắm nhìn những vật báu của mình.
La nouvelle sentinelle commença à se promener dans le corridor.
Người lính canh mới bắt đầu đi dạo trong hành lang.
Mais le plus frappant est qui se promène avec ces portables.
Nhưng điều nổi bật nhất là những người đang mang những chiếc di động đó.
Si quelqu'un se promène autour de la maison, elle s'enferme dans sa chambre.
Nếu ai đó đi quanh nhà, cô ta khóa mình trong phòng.
Ce n'est pas un nourrisson qui se promène tout seul dans une grande surface.
Đây ko phải là đi tìm trẻ lạc ở 1 cửa hàng bách hóa nhá.
À l’école, vous voyez un garçon et une fille se promener dans le couloir main dans la main.
Bạn thấy một đôi trai gái nắm tay nhau đi trong sân trường.
On rapporte l'avoir vu se promener régulièrement sur Long Island avec un singe ou un oiseau sur l'épaule.
Trên đảo Long, đã có người thường xuyên nhìn thấy con khỉ hoặc con chim đùa nghịch trên vai ông.
Et ce que les missionnaires faisaient, c'est de se promener et de ramasser la merde de hyènes.
Điều mà các nhà truyền giáo sẽ làm, họ đi xung quanh và thu gom phân của linh cẩu.
Le jeudi soir, un autre voisin l’invita à venir se promener en boghei avec lui le dimanche suivant.
Tối Thứ Năm, một chàng trai khác ở gần lại mời cô đi dạo xe với anh ta vào Chủ Nhật tới.
On porte un scaphandre et on se promène.
Cậu mặt một áo cái không gian và lái xe chạy vòng vòng.
Avant de commencer, se promener et examinez la machine
Trước khi chúng tôi bắt đầu đi bộ xung quanh và trực quan kiểm tra máy
Là, il se promène.
Giờ thì anh ta đang lang thang trên con tầu.
Ils percevaient derrière la porte le bruit lent et cadencé du pas d’un homme qui se promène.
Họ nghe sau cánh cửa tiếng chân chậm chạp và đều bước của một người đàn ông đi dạo.
C'est trop d'argent pour se promener la nuit.
Buổi tối, cầm nhiều tiền như thế không ổn đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se promener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.