se rendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se rendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se rendre trong Tiếng pháp.

Từ se rendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi, đầu hàng, chịu theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se rendre

đi

verb

Pourquoi tu viendrais pas me rendre ma carte volée?
Sao không rời hang của cưng đi rồi đi mang cái thẻ tín dụng ăn cắp tới đây?

đầu hàng

verb

La meilleure option pour votre fils est de se rendre.
Lựa chọn an toàn nhất cho con trai ông bà là đầu hàng.

chịu theo

verb

Explique en tes propres termes ce que signifie se rendre « aux persuasions de l’Esprit-Saint ».
Hãy nói bằng lời riêng của các em, chịu theo “những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh” có nghĩa là gì?

Xem thêm ví dụ

Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Chaque semaine, la famille Vaca fait trois heures de vélo pour se rendre à la Salle du Royaume.
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
D’Artagnan n’avait besoin que d’une raison pour se rendre.
D' Artagnan chỉ cần một lý do để đầu hàng.
Comment se rendre là-bas?
Làm sao chúng ta đến đó?
Il doit se rendre en ville.
Anh ta cần vào thị trấn.
Montrez par un exemple que se rendre disponible peut offrir des occasions de faire des disciples.
Luôn ở tư thế sẵn sàng đôi khi cho chúng ta cơ hội đào tạo môn đồ như thế nào?
Le Diable a pu entrer en Judas et se rendre maître de lui.
Ác Quỷ đã nhập vào lòng Giu-đa và điều khiển hắn.
En 1943, âgé de 75 ans, il laisse Harân derrière lui pour se rendre au pays de Canaan.
Năm 1943 TCN, ở tuổi 75, Áp-ra-ham lại rời Cha-ran đến xứ Ca-na-an.
Où il compte se rendre, comment il compte y aller.
Sớm muộn gì ta cũng sẽ biết trong đầu hắn đang nghĩ gì... nơi hắn định đến, cách hắn định đi.
Tous les citoyens doivent se rendre dans la zone de sécurité la plus proche.
Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất.
La révélation ci-dessous révoque aussi l’appel de Thayre à se rendre au Missouri avec Thomas B.
Ezra Thayre, là người đã được chỉ định đi Missouri với Thomas B.
La meilleure option pour votre fils est de se rendre.
Lựa chọn an toàn nhất cho con trai ông bà là đầu hàng.
Il est lui-même venu se rendre.
Ổng vừa quả quyết tới đây tự nộp mình.
Demandez seulement à Josh de se rendre.
Chị chỉ cần yêu cầu Josh ra đầu thú.
Avant que Yéhou n’arrive à Yizréel, Jézabel avait essayé de se rendre séduisante.
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn.
Jésus avait l’habitude de se rendre à la synagogue, où l’on examinait la Parole de Dieu.
Chúa Giê-su có thói quen đến nhà hội, nơi người ta thảo luận về Lời Đức Chúa Trời.
Pour se rendre à l’échafaud, le condamné devait alors traverser le Pont des Soupirs.
Trước khi đến đoạn đầu đài, người tử tội phải đi ngang qua cây Cầu Than thở.
À force de “ petits ” larcins, la conscience s’endurcit et on risque de se rendre coupable de vols graves.
Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô.
Ils sortent de la messe pour se rendre au temple candomblé. ”
Sau khi bước ra khỏi nhà thờ Công Giáo, họ bước ngay vào một đền thờ đạo candomblé [của Châu Phi]”.
En 1955, mon père a pu se rendre en Europe pour les assemblées “Le Royaume triomphant”.
Năm 1955, cha có thể đi dự hội nghị “Nước Trời chiến thắng” tại Âu Châu.
Cependant, le sentiment de se rendre chez Tiffany était si fort qu’elle a décidé d’en tenir compte.
Tuy nhiên, ấn tượng để đến nhà của Tiffany rất mạnh mẽ, nên chị đã làm theo thúc giục đó.
Cela permet à certaines personnes de mieux se rendre compte de ce qui se passe.
Đối với một số người, điều này giúp gia tăng sự tự giác.
Plutôt que de se rendre, il s'est jeté en bas du pont.
Hắn không dám tự thú, Hắn đã nhảy ra khỏi một cây cầu.
» Sa femme, Rose, et lui ont donc décidé de se rendre au temple d’Oahu une fois par mois.
Vậy nên anh và vợ của anh là Rose quyết định tham dự đền thờ ở Oahu mỗi tháng một lần.
« Se rendre » veut dire se soumettre à quelqu’un ou à quelque chose.
Chịu theo” có nghĩa là tuân phục theo một người nào đó hoặc một điều gì đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se rendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới se rendre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.