se reposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se reposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se reposer trong Tiếng pháp.

Từ se reposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghỉ, nghỉ ngơi, an dưỡng, tin cậy vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se reposer

nghỉ

verb

Tu es malade, tu dois te reposer.
Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

nghỉ ngơi

verb

Tu es malade, tu dois te reposer.
Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

an dưỡng

verb

tin cậy vào

verb

Xem thêm ví dụ

Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Il avait appris l’importance de se reposer patiemment sur Dieu.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Il a appris à se reposer sur Jéhovah.
Ông tập nương tựa nơi Đức Giê-hô-va.
Ces éléphants, vous pouvez le voir, ont l'air de se reposer.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Vous pouvez aussi bien le laisser se reposer.
Anh tốt hơn nên để ổng nghỉ ngơi.
Je la ramène dans ma cellule pour qu'elle puisse se reposer.
Tôi đang đưa cô ấy về chỗ tôi để cô ấy nghỉ ngơi.
2 Pendant que les apôtres partent acheter à manger, Jésus se repose à côté d’un puits.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
Il ne pouvait pas arrêter en tirant sur l'effort et a dû se reposer maintenant et puis.
Ông không thể ngăn chặn luồng hơi phụt ra nỗ lực và đã phải nghỉ ngơi bây giờ và sau đó.
Elle se repose
Chị ấy cần nghỉ ngơi.
Ils se sont arrêtés sous les branches d'un if pour se reposer.
Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng.
b) Que signifie ‘ se reposer de ses œuvres ’ ?
b) Được “nghỉ công-việc mình” có nghĩa gì?
Nombre de versets soulignent l’importance de se reposer sur lui.
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc nương tựa nơi Đức Chúa Trời.
En Genèse 2:3, que suggère l’expression “ il se repose effectivement ”, et quelles questions suscite- t- elle ?
Chúng ta kết luận gì từ câu Sáng-thế Ký 2:1-3 về ngày thứ bảy? Và câu hỏi nào được nêu lên?
Notre ami d'hier a peut-être décidé de se reposer aujourd'hui.
Có thể là bạn đời của chúng ta quyết định lấy một ngày nghỉ.
Citant Ésaïe, il témoigne que tout le monde doit se reposer sur Jésus-Christ et sur son expiation.
Bằng cách trích dẫn Ê Sai, A Bi Na Đi làm chứng về việc tất cả mọi người cần phải trông cậy vào Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
La procureur affirme aussi que notre organisation empêche les enfants de se reposer normalement et de s’amuser.
Công tố viên cũng khẳng định rằng tổ chức của chúng ta ‘tước đi quyền trẻ em được hưởng niềm vui và nghỉ ngơi như mọi người’.
On n'a pas à se reposer, à reprendre notre souffle ou à manger.
không cần hít thở hay ăn uống.
On va se reposer ici un moment.
Chúng ta sẽ nghỉ lại chỗ phi thuyền một lúc.
Elle se repose.
Cô ấy đang ngủ.
En quel sens ceux qui reçoivent les longues robes blanches doivent- ils “ se reposer ” ?
Những người nhận áo trắng phải “ở yêntheo nghĩa nào?
Se reposer.
Vậy thì nghỉ thôi.
La division de panzers de Bittrich doit se reposer si elle doit stopper Patton.
Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton.
Je lui ai dit de rentrer se reposer.
Tôi bảo cậu ấy về nhà, chợp mắt chút.
En quel sens Jéhovah se repose- t- il depuis qu’il a achevé sa création terrestre ?
Đức Giê-hô-va nghỉ các công việc của Ngài theo nghĩa nào kể từ khi hoàn tất việc sáng tạo trên đất?
Jésus s’est montré généreux: au lieu de se reposer, il a donné de lui- même à ces foules.
Giê-su đã rộng lượng mà quên đi chuyện nghỉ ngơi và dành thì giờ ra giảng dạy đoàn dân đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se reposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.