se retrouver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se retrouver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se retrouver trong Tiếng pháp.

Từ se retrouver trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng gặp, gặp lại, gặp lại nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se retrouver

cũng gặp

gặp lại

Si tout allait bien, ils devaient se retrouver plus tard.
Nếu mọi chuyện suôn sẻ, họ sẽ gặp lại sau.

gặp lại nhau

Nous étions si heureuses de nous retrouver après tout ce temps !
Chúng tôi hết sức vui mừng được gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách.

Xem thêm ví dụ

Désolé, fils, mais la tête de ton père pourrait se retrouver sur un pieu dans peu de temps.
Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi.
Il se retrouve en prison à cause de ses opinions politiques.
Bất đồng chính kiến vẫn thường bị tù vì quan điểm chính trị của họ.
On se retrouve coincés dans une prison du Moyen-Orient, et le plus gros enfoiré est un Coréen.
Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn.
Ils pourraient, bien sûr, se retrouver en situation très dangereuse.
Dĩ nhiên, những người này có thể trong vòng nguy hiểm trầm trọng.
Ils craignent également de se retrouver seuls, de sombrer dans la tristesse ou de voir leur santé décliner.
Họ cũng sợ độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu.
Quand on se retrouve, il ne me lâche plus.
Mỗi khi gặp nhau, nó không bao giờ muốn tôi đi.
Ce «mouvement dialectique» se retrouve dans tout ce que Hegel a écrit.
“Vận hành biện chứng” này tràn lan trong mọi tác phẩm của Hegel.
Et qu'une fois qu'il aura passé le cap, on finira par se retrouver.
Và khi anh ấy vượt qua nó, bọn cháu sẽ lại như bình thường.
Cette énergie prodigieuse se retrouve dans les choses qu’il a créées.
Năng lượng tồn tại trong những vật Ngài tạo nên thật mạnh mẽ làm sao!
Comment l'ornement de ma mère a- t- il pu se retrouver entre leurs mains?
Sao kỷ vật của mẹ ta lại có thể rơi vào tay chúng chứ?
Comment se retrouve-t-on avec un membre fantôme paralysé ?
Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt?
Ce nom se retrouve également dans des versions européennes.
Danh ấy cũng xuất hiện trong những bản dịch sang các ngôn ngữ Âu Châu.
Se retrouver en famille
Gắn bó với gia đình
Il est moins intimidant pour le malade de se retrouver en comité restreint pour des activités simples.
Thường người bệnh sẽ đỡ cảm thấy ngại ngùng hơn khi sinh hoạt với một nhóm nhỏ bạn bè.
Il se retrouve avec deux # et deux
Ông ta ngưng ở # bài # và # bài
C'est assez drôle, nous deux de se retrouver sur cette planète.
Thật buồn cười khi cả hai ta đều có mặt trên hành tinh này.
Ce lien se retrouve dans d’autres parties de la Bible.
Nhiều câu khác trong Kinh Thánh cũng có ý niệm tương tự.
Cette mentalité du « moi d’abord » se retrouve également dans quantité de foyers.
Tinh thần ích kỷ cũng có trong nhiều gia đình.
Ma mère était terrorisée de se retrouver seule ici.
Mẹ tôi sợ đây một mình.
On se retrouve au poste.
Gặp tôi đồn.
Quiconque est à un jet de pierre se retrouve complètement trempé.
Bất cứ người nào đứng trong khu vực xung quanh đều bị dính nước.
Si on se retrouve et que je suis guéri, tu pourra y arriver aussi.
Nếu anh nhìn thấy tôi đã được chữa lành, ngay sau đó anh sẽ có nó
“ On observe actuellement une multiplication des familles où l’un des parents se retrouve seul.
“Nhiều người thấy rằng tôn giáo và khoa học mâu thuẫn nhau.
Et si ça se retrouve sur internet?
Ngộ nhỡ bị truyền lên mạng, phải làm sao?
Ils se mirent d’accord pour se retrouver afin d’aller témoigner leur sympathie à Job et le consoler.
Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se retrouver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.