secondairement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secondairement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondairement trong Tiếng pháp.
Từ secondairement trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ, thứ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secondairement
phụverb |
thứ yếuadverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez supprimer une devise secondaire. Bạn có thể xóa một đơn vị tiền tệ phụ. |
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Sa fille, Eïna, qui vient d’achever ses études secondaires, s’est elle aussi engagée dans le service de pionnier. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
Après avoir obtenu son diplôme d'études secondaires, il demande à ses parents d'attendre une année avant de faire ses études sur le design industriel. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh xin cha mẹ được nghỉ một năm trước khi du học ngành Thiết kế. |
Tous ceux qui ensuite deviennent la partie secondaire de la semence d’Abraham sont désignés comme tels parce qu’ils “ appart[iennent] à Christ ”. Tất cả những người sau này trở thành thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham có được đặc ân này bởi vì họ “thuộc về Đấng Christ”. |
Vous ne pouvez pas prétendre que le végétarisme est d'importance secondaire. Ông không thể nói rằng sự ăn chay có giá trị phụ. |
Cependant, tant que le culte resta organisé autour du temple de Jérusalem, la question de la loi orale n’eut qu’une importance secondaire. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
Le vieillissement est un effet secondaire d'être en vie, c'est à dire, le métabolisme. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Si votre compte Skillshop est associé à votre adresse e-mail professionnelle, assurez-vous qu'il s'agit de la même adresse e-mail que celle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
« Dans notre monde, la force morale paraît souvent secondaire par rapport à la beauté ou au charme. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
En suivant ce cours, il voulait accéder à l'université pour étudier l'administration en affaires, mais il avait besoin de son diplôme d'études secondaires, qu'il ne possédait pas. Sau khóa học này, anh muốn tiếp tục học đại học để theo học quản trị kinh doanh, nhưng anh cần học sinh trung học, mà anh không có kỹ thuật. |
Eh bien, nous avons vu apparaître dans des endroits comme l'Irak et l'Afghanistan, des systèmes démocratiques de gouvernement qui n'ont aucun de ces bénéfices secondaires. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
Si votre compte Skillshop est associé à une adresse e-mail personnelle, vous devrez ajouter l'adresse e-mail professionnelle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise sur votre page de profil Skillshop. Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn. |
Frère Kerr, Commissaire à l’Éducation de l’Église, me dit qu’aux États-Unis, près de 73 pour cent de jeunes filles sortent diplômées de l’enseignement secondaire par rapport à 65 pour cent pour les jeunes gens. Anh Cả Rolfe Kerr, Ủy Viên Giáo Dục của Giáo Hội, cho tôi biết rằng ở Hoa Kỳ gần 73 phần trăm các thiếu nữ tốt nghiệp trường trung học so với 65 phần trăm các thiếu niên. |
Pour nous, c'est fondamental que les élèves comprennent les concepts fondamentaux les concepts les plus fondamentaux -- avant qu'on ne leur présente des concepts secondaires, dérivés des premiers -- ou des concepts plus avancés. Với chúng tôi, đây là ý tưởng chung rằng sinh viên cần phải có sự hiểu biết về khái niệm sâu sắc về ý tưởng cốt lõi -- của các ý tưởng của cơ bản hơn -- trước khi họ đẩy về phía trước với những ý tưởng khác -- hoặc những ý tưởng tiên tiến hơn. |
Bon, il est logique que vous en ayez un là, sur la voie secondaire qui débouche sur la principale. Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính. |
Et Sam n'aurait pas juste un diplôme d'études secondaires, il était configuré pour une vie de succès. Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công. |
Les arbres de ce genre sont surtout connus comme source de métabolites secondaires telles que les triterpènes cycliques et leurs dérivés, les flavonoïdes, les tanins et d'autres composés aromatiques. Các loài cây trong chi này được biết đến như là nguồn các chất chuyển hóa thứ cấp, chẳng hạn các triterpen vòng và các dẫn xuất của chúng, các flavonoit, tanin và các hợp chất thơm khác. |
Nous verrons au chapitre 5 qu’avant 1935 on pensait que la « grande foule » de Révélation 7:9, 10 se composerait d’une multitude de membres des Églises de la chrétienté qui se rangeraient aux côtés de Christ au dernier moment et qui, en récompense, constitueraient un groupe céleste secondaire. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
Pour éviter toute interruption de vos abonnements, vous pouvez ajouter un mode de paiement secondaire pour les abonnements individuels dans votre compte Google Play. Để tránh làm gián đoạn đăng ký, bạn có thể thêm phương thức thanh toán dự phòng cho các đăng ký riêng lẻ vào tài khoản Google Play của mình. |
Tout nouveau médicament a des effets secondaires. Tất cả các loại thuốc mới đều có ảnh hưởng phụ. |
En 2010, elle fait don de 75 000 dollars à l'école secondaire Hendersonville High School de Nashville, afin d'aider à remettre en état le son et le système d'éclairage de l'auditorium de l'école. Vào năm 2010, Swift gửi 75.000 đô-la Mỹ cho Trường trung học Hendersonville của Nashville để giúp trường tân trang lại thính phòng. |
Il nous faut rester maîtres de nos activités afin que notre ministère ne soit jamais relégué à une place secondaire dans notre vie. Nhưng chúng ta phải tạo ra và kiểm soát hoàn cảnh chúng ta sao cho thánh chức không bao giờ bị xếp vào địa vị phụ thuộc trong đời sống chúng ta. |
D'après les estimations de l'Union internationale pour la conservation de la nature, environ 12 % des forêts d'Oudomxay sont des forêts primaires et 48 % des forêts secondaires. Theo ước tính của IUCN, khoảng 12% rừng Oudomxay là rừng nguyên sinh, 48% rừng thứ sinh. |
Le flux principal et le flux secondaire doivent être paramétrés à l'identique pour que le basculement fonctionne correctement. Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondairement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới secondairement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.