second trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ second trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ second trong Tiếng pháp.

Từ second trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ hai, hai, thứ nhì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ second

thứ hai

adjective noun

B est la seconde lettre de l'alphabet.
B là chữ thứ hai của bảng chữ cái.

hai

adjective

B est la seconde lettre de l'alphabet.
B là chữ thứ hai của bảng chữ cái.

thứ nhì

adjective

Puis ils ont ôté un second manteau d’hiver et se sont assis.
Rồi mỗi người cởi cái áo khoác mùa đông thứ nhì của họ ra và ngồi xuống.

Xem thêm ví dụ

Il y avait des moments où il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Nixon envisagea d'accomplir un second mandat mais certains soutiens d'Eisenhower cherchaient à l'évincer.
Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
En fait, si vous regardez l'ongle de votre pouce -- environ un centimètre carré -- il y a quelque chose comme 60 milliards de neutrinos par seconde venant du soleil, qui traversent chaque centimètre carré de votre corps.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Il élargit son public avec Âmes libres (1931), dans lequel il joue un gangster qui gifle Norma Shearer (il ne fera plus aucun second rôle après cette gifle).
Gable trở nên nổi tiếng và quen thuộc với công chúng qua những bộ phim như A Free Soul (1931), trong này ông diễn một tay gangster đã tát nhân vật của Norma Shearer (Gable không bao giờ diễn một vai phụ nào nữa sau cái tát này).
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux.
Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó.
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Par ailleurs, après la Seconde Guerre mondiale, les soldats américains offraient cadeaux ou secours aux gens dans les églises. — 15/12, pages 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride.
Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida.
Après la Seconde Guerre mondiale survint ce qu’une encyclopédie (The World Book Encyclopedia — 1973) appelle “la plus grande disette mondiale de l’histoire”.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Dans le second, nous verrons comment poursuivre la paix.
Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.
Fondamentalement, nous avons remarqué que ces requêtes, qui arrivent par milliers chaque seconde, existent là où il y a de l'électricité.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
42 secondes pour les gros canons, capitaine.
42 giây đối với pháo, thưa sếp.
Quand vous rentrez chez vous et passez la porte, arrêtez-vous une seconde et demandez-vous, « Puis-je remanier un peu ma vie ?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
B est la seconde lettre de l'alphabet.
B là chữ thứ hai của bảng chữ cái.
sécria-t-il dun accent plus étonné que la première fois, votre second témoin est M.Aramis?
- Chàng kêu lên, giọng còn kinh ngạc hơn lần trước: - Người làm chứng thứ hai của ông là ông Aramis à?
Une seconde...
Khoan đã.
La seconde offre est de Prohurst Investissements.
Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst.
Tu peux tirer le maximum de cette seconde chance.
Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này.
Le premier a été livré en 2010, le second devait être disponible en 2012.
Tập đầu tiên đã được xuất bản vào năm 2010, tập hai vào năm 2012.
Jésus-Christ cite la prophétie de Malachie concernant la Seconde Venue
Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm
La république craignait une seconde offensive néerlandaise majeure, tandis que les Néerlandais objectèrent les incessantes activités républicaines de leur côté de la ligne Van Mook.
Lực lượng cộng hòa lo sợ một chiến dịch lớn thứ nhì của Hà Lan, trong khi Hà Lan phản đối hoạt động tiếp diễn của lực lượng Cộng hòa tại phần phía Hà Lan của đường Renville.
Lors de la coupe du monde de football 1982, elle est éliminée au second tour.
Tại World Cup 1982, Anh dừng bước ở vòng bảng thứ 2.
Pour son aide aux Juifs en Bretagne pendant la Seconde Guerre mondiale, elle est reconnue Juste parmi les nations par le Yad Vashem.
Vì sự trợ giúp của bà cho người Do Thái ở Bretagne trong chiến tranh thế giới thứ hai, bà cũng như cha mẹ của bà được Yad Vashem công nhận là những người dân ngoại công chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ second trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.