secteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secteur trong Tiếng pháp.
Từ secteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt, hình quạt, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secteur
hạtnoun (giao thông) hạt) |
hình quạtnoun (toán học) hình quạt) |
khu vựcnoun Une activité terroriste domestique dans le secteur de Seattle. Hoạt động khủng bố trong nước ở khu vực Seattle. |
Xem thêm ví dụ
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
9 Les Éphésiens avaient ceci pour eux qu’ils haïssaient “ les actions de la secte de Nicolas ”. 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,. Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng. |
C'est aussi un secteur où les gens recherchent du métal provenant des tests pour le vendre sur le marché du recyclage de la ferraille. Khu vực này cũng đã đến thăm bởi những người tìm các loại cáp kim loại còn sót lại từ các thử nghiệm ban đầu để bán cho các doanh nghiệp tái chế phế liệu. |
Mais en tout cas, ce ne sera pas dans ce secteur. Nhưng dù thế nào cũng sẽ không xảy ra trong khu vực này. |
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution. Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối. |
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Et avec nos partenaires du secteur social, tels que ACLU, PBS, Nhưng với các đối tác ban xã hội của chúng tôi, như là ACLU và PBS và |
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre". Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa." |
La plupart des risques se concentrent sur des secteurs très restreints de la planète et c’est dans ces secteurs que se produiront la plupart des grandes catastrophes à venir ”. Chỉ một phần rất nhỏ của bề mặt Trái Đất có nguy cơ cao nhất, và trong tương lai hầu hết các thảm họa trên bình diện lớn sẽ xuất hiện ở những khu vực này”. |
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Ne connectez votre chargeur sans fil qu'à l'adaptateur secteur et au câble fournis ou à des accessoires compatibles disponibles sur le Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Le terme « gnosticisme » désigne d’une façon générale la doctrine de nombreuses sectes qui toutes avaient une compréhension et une interprétation différentes de la « vérité » chrétienne. Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo. |
Eh bien le gouvernement, comme je vous l'ai dit, quand nous étions l'autorité de régulation pour l'épargne et les prêts, nous pouvions seulement nous occuper de notre secteur, et si les gens abandonnaient leur assurance-dépôt fédérale, nous ne pouvions rien leur faire. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Vous n'étiez pas sur le secteur de la 98ème il y a 3 ans? Không phải là cô lo vụ trên xe số 98 vào 3 năm trước sao? |
Pour certains spécialistes, ce groupe descendrait des Hassidim, une secte pieuse qui a soutenu Judas Maccabée dans ses objectifs religieux, mais s’en est désolidarisée à partir du moment où il a nourri des ambitions politiques. Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị. |
Et bien que nous travaillions dans le secteur financier, où Excel est roi nous croyons dans un capital émotionnel. Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc. |
Ce classement indique la qualité du flux vidéo auquel vous pouvez prétendre (dans au moins 90 % des cas) lorsque vous regardez YouTube via un fournisseur d'accès à Internet dans un secteur spécifique. Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể. |
La moule Bathymodiolus vit dans un des endroits les plus hostiles de la planète, la dorsale médio-atlantique. Dans ce secteur, des cheminées hydrothermales crachent des substances chimiques très toxiques qui altèrent continuellement le code génétique du petit animal. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
Messieurs, à vos secteurs. Các quý ông, trở về nhiệm sở. |
Il semble qu'il soit très célèbre dans ce secteur. Có vẻ như nó khá nổi tiếng trong ngành công nghiệp đấy ạ. |
On est souvent aidé dans ce domaine en regardant quel habillement est jugé convenable selon les préférences locales dans les secteurs professionnels où l’on a des contacts avec le public. Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
Au cours de voyages au temple, les jeunes du secteur du temple de Caminas (Brésil) participent à l’indexation FamilySearch entre les sessions dans le baptistère. Trong những chuyến đi đến đền thờ, giới trẻ trong khu vực Đền Thờ Campinas Brazil tham gia vào việc sao chép lại thông tin về những người đã qua đời cho FamilySearch giữa các phiên lễ trong phòng làm lễ báp têm. |
Les Témoins de Jéhovah sont toutefois heureux quand leurs interlocuteurs se montrent impartiaux et manifestent le même état d’esprit que certains des hommes venus voir Paul, alors à Rome, et qui lui ont dit: “Nous jugeons convenable d’entendre de toi ce que tu penses, car, vraiment, pour ce qui est de cette secte, nous savons que partout on parle contre elle.” — Actes 28:22. Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va thích được nói chuyện với một người không thiên vị và có cùng thái độ với một số người thăm viếng Phao-lô ở Rô-ma khi họ tuyên bố: “Chúng tôi muốn biết anh nghĩ làm sao; vì về phần đạo nầy, chúng tôi biết người ta hay chống-nghịch khắp mọi nơi” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22). |
Dans le secteur privé, quelques entreprises sont impliquées dans l'industrie spatiale telles qu'Oerlikon Space et Maxon Motors qui fournissent des structures pour véhicules spatiaux. Trong khu vực tư nhân, một số công ty liên quan đến công nghiệp không gian như Oerlikon Space hay Maxon Motors họ cung cấp các cấu trúc tàu vũ trụ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới secteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.