greffe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greffe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greffe trong Tiếng pháp.

Từ greffe trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồi ghép, ngòi viết, phòng lục sự, Cấy ghép nội tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greffe

chồi ghép

noun

ngòi viết

noun (từ cũ; nghĩa cũ) ngòi viết (để viết lên sáp)

phòng lục sự

noun (phòng thư ký tòa án)

Cấy ghép nội tạng

noun (opération chirurgicale)

Xem thêm ví dụ

Frank a survécu à sa greffe, au cas où tu te posais la question.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
Maintenant, quand je regarde en arrière, la greffe était en fait la partie la plus facile.
Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất.
Son coeur est reparti et le lobe droit de son foie a été greffé avec succès.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Parce que les idées greffées sur la musique influenceront vos pensées et votre mentalité.
Vì lời nhạc sẽ tác động đến suy nghĩ và thái độ của bạn.
Il va donc y avoir des problèmes avec la greffe de visage.
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt.
Ma sœur a dit que l'année après la greffe était la meilleure année de sa vie, ce qui est surprenant.
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao.
Toute greffe d’un corps étranger entraîne naturellement dans l’organisme une réaction de rejet.
Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập.
Après la greffe, vous pouviez voir, mais sans voir vraiment.
Sau khi cấy ghép, cô có thể nhìn, nhưng lại không nhìn được.
La greffe est inutile.
Cấy ghép cũng vô ích thôi.
Quand est-ce que vous avez dit que vous vouliez faire la greffe?
Ông định phẫu thuật vào lúc nào?
Vous mentez au comité de greffe?
Anh đã bao nhiêu lần lừa gạt hội đồng cấy ghép rồi?
Il ajoute : « Il nous a été dit que [l’infection pourrait se propager] à la suite d’une large contamination des organes greffés et des réserves de sang. »
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”.
Il faut une compatibilité exacte pour greffer la moelle osseuse.
Ghép tủy cần phù hợp hoàn toàn.
Il dit aussi que, comme la dispersion de la maison d’Israël, cette greffe ou rassemblement arriverait « par l’intermédiaire des Gentils » (1 Néphi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
(Il sera peut-être utile d’expliquer que « greffer » consiste à insérer une branche d’un arbre dans un arbre différent.
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng việc ghép cây là ráp một cái cành từ một cái cây vào một cái cây khác.
" Tim, peux- tu me dire si la greffe de cellules souches de mon frère a marché ou non? "
" Tim anh có thể nói cho tôi biết liệu ca cấy ghép tế bào của em tôi sẽ thành công không? "
Mon père biologique, Bruce, a besoin d'une greffe de rein, je suis le seul donneur.
Bruce... ông ấy cần phải thay thận và tôi là người duy nhất phù hợp để cho ông ấy.
Je peux avoir une greffe de cheveux.
Anh có thể đi cấy tóc.
La greffe de la Trinité sur l’enseignement chrétien fut un coup de maître de l’antichrist, car cette doctrine enveloppe Dieu de mystère et jette le flou sur ses liens avec le Fils (Jean 14:28 ; 15:10 ; Colossiens 1:15).
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài.
En 1986, un jeune homme prénommé Chad a été victime de défaillance cardiaque et a reçu une greffe de cœur.
Năm 1986, một thanh niên tên là Chad mắc bệnh suy tim và cần phải được ghép tim.
Or, si nous n’avions pas greffé ces branches, l’arbre aurait péri.
Này, nếu lúc trước chúng ta không ghép vào những cành này thì nay cây này đã chết rồi.
Elles ne proviennent pas de graines mais de racines greffées; elles n'existeraient pas d'elles- mêmes dans la nature.
Chúng không lớn lên từ hạt mà được ghép vào các gốc ghép; chúng không thể tự mình tồn tại trong tự nhiên.
Cette fois-ci, son corps n’a pas rejeté la greffe.
Lần này, cơ thể của anh đã chịu chấp nhận ghép thận.
21 Mais quelles leçons pratiques peut- on tirer de cette illustration de l’olivier greffé, tant pour les branches symboliques (les chrétiens oints de l’esprit) que pour les autres chrétiens, ceux qui peuvent dès maintenant se bénir par le moyen de la postérité produite par l’arbre de l’alliance abrahamique?
21 Nhưng thí dụ của cây ô-li-ve được ghép có thể cho chúng ta những bài học thiết thực nào, cho cả cành tượng-trưng (tín-đồ đấng Christ được xức dầu) và những người khác bây giờ được ban phước qua dòng-dõi sanh ra bởi cây giao-ước Áp-ra-ham?
Mais je fus décue d'apprendre que ce processus existe uniquement pour les gens qui font des dons de greffe.
Nhưng tôi đã thất vọng khi biết quá trình này chỉ có ở những người hiến tạng để cấy ghép.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greffe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.