réviser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réviser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réviser trong Tiếng pháp.

Từ réviser trong Tiếng pháp có các nghĩa là ôn, sửa đổi, xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réviser

ôn

verb

Corrigez si nécessaire vos réponses en vous basant sur les révisions.
Duyệt lại những câu trả lời của các em dựa trên những phần ôn lại nếu cần.

sửa đổi

verb

Plusieurs révisions du contenu ont été faites en fonction des besoins de l’Église.
Nhiều sửa đổi trong nội dung đã được thực hiện vì nhu cầu của Giáo Hội đòi hỏi.

xét lại

verb

avec des probabilités conditionnelles qu'ils révisent
với những xác suất điều kiện mà chúng đang xem xét lại

Xem thêm ví dụ

Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Le catalogue Köchel, en général considéré comme la liste de référence de l’œuvre de Mozart, a été publié par Ludwig von Köchel en 1862, puis révisé et mis à jour à plusieurs occasions.
Danh mục Köchel, được các học giả hiện đại chấp nhận cho sự niêm yết chính xác các tác phẩm của Mozart, được Ludwing von Köchel xuất bản năm 1862, đã được sửa đổi và cập nhật thêm nhiều lần.
Tous les cours de la prêtrise et des organisations auxiliaires (pour les enfants, les jeunes et les adultes) ont été révisés pour être recentrés sur les Écritures, sur Jésus-Christ, sur la prêtrise et sur la famille.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Pour réviser la leçon précédente, répartissez les élèves en équipes de deux.
Để ôn lại bài học trước, hãy chia lớp học ra thành từng cặp.
b) Cite des raisons pour lesquelles notre recueil de cantiques a été révisé.
(b) Một số mục tiêu của sách hát mới là gì?
Vous pourriez brièvement réviser ensemble une section de Prêchez mon Évangile et donner à des membres de la famille à tour de rôle l’occasion de s’entraîner à enseigner des parties des leçons missionnaires tandis que d’autres membres de la famille tiennent le rôle des amis de l’Église.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Il y un autre examen demain, je pourrai l' aider à réviser
Ngày mai cũng có bài kiểm tra nữa, tôi sẽ ôn tập cho cháu
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Je suppose qu'on devra tous réviser notre français à nouveau, par contre.
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp.
3, 4. a) Pourquoi beaucoup ont- ils dû réviser leur point de vue à l’égard du Repas du Seigneur?
3, 4. a) Nhiều người đã thay đổi quan điểm thế nào về việc cử hành buổi Lễ Tiệc-thánh của Chúa?
S’il reste du temps, vous pourriez demander aux élèves de réviser ce qu’ils ont appris dans Alma 43-44 en expliquant ce qu’ils ont écrit dans leur journal d’étude des Écritures sur leurs batailles spirituelles (4e jour, 3e et 4e tâches).
Nếu vẫn còn thời gian, hãy cân nhắc việc yêu cầu học sinh xem lại điều họ đã học được từ An Ma 43–44 bằng cách chia sẻ điều họ đã viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ về cuộc chiến đấu trong trận chiến thuộc linh của họ (ngày 4, hoặc các bài chỉ định 3 và 4).
Sur six colonnes parallèles, il dispose : 1) le texte hébreu ou araméen ; 2) une translittération de ce texte dans l’alphabet grec ; 3) la version grecque d’Aquila ; 4) la version grecque de Symmaque ; 5) la version grecque des Septante, qu’il révise pour la rendre plus conforme au texte hébreu ; 6) la version grecque de Théodotion.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
Comme ce genre d’ouvrages vieillit mal, ils sont vite révisés ou remplacés.
Nhưng những cuốn sách ấy thường bị lỗi thời và ít lâu sau phải được tu chỉnh hay thay thế.
De plus, Naomi a déjà révisé ses antécédents.
Hơn nữa, Naomi đã kiểm tra hồ sơ rồi.
»Alors je me suis levé et je me suis mis au travail, bien que sachant que le président Hinckley était mieux qualifié que moi pour réviser un manuscrit.
Vậy nên, tôi đứng dậy và đi làm việc, mặc dù tôi biết rằng Chủ Tịch Hinckley có thể duyệt bản thảo đó hay hơn tôi có thể làm.
La version de Reina a été publiée en 1569 et révisée en 1602 par Cipriano de Valera.
Bản dịch của Reina được xuất bản năm 1569 và được Cipriano de Valera sửa lại vào năm 1602.
En suivant la lecture de versets dans le texte révisé, les assistants ont constaté que la traduction de la Parole de Dieu en anglais n’avait jamais été aussi compréhensible.
Khi những câu Kinh Thánh được đọc từ bản hiệu đính, cử tọa nhận thấy rằng chưa bao giờ Lời Đức Chúa Trời được dịch sang tiếng Anh tốt như thế.
Prévoyez de réviser les Écritures pour la maîtrise de la doctrine avant que les élèves ne répondent au questionnaire.
Hãy cân nhắc việc ôn lại các đoạn giáo lý thông thạo với cả lớp trước khi học sinh làm bài thi kiểm tra.
La préparation de l’édition révisée est en cours dans d’autres langues.
Ấn bản này cũng sẽ có trong các ngôn ngữ khác.
Pourquoi la Traduction du monde nouveau révisée comporte- t- elle six nouvelles occurrences du nom divin ?
Tại sao danh Đức Chúa Trời xuất hiện thêm sáu lần trong Bản dịch Thế Giới Mới, ấn bản hiệu đính?
Il pourra faire réviser son dossier à partir de là-bas.
Anh ấy có thể tranh cãi trường hợp của mình ở Baltimore.
Les traductions sont révisées à plusieurs niveaux, en particulier à un niveau ecclésiastique où l’on recherche l’approbation du Seigneur.
Bản dịch được duyệt lại ở nhiều cấp độ, nhất là ở cấp Giáo Hội để tìm kiếm sự chấp nhận của Chúa.
La leçon de cette semaine donnera aux élèves l’occasion de réviser et de commenter ce que leur a appris l’exemple de la famille de Léhi et de ses actes motivés par la foi.
Bài học tuần này sẽ cho các học sinh cơ hội để ôn lại và thảo luận điều họ đã học được từ tấm gương của gia đình Lê Hi và những hành động với đức tin của họ.
Ironie de la situation, Aristote admettait que la connaissance scientifique progresse sans cesse et qu’elle est susceptible d’être révisée.
* Trớ trêu thay, Aristotle là người công nhận rằng sự hiểu biết về khoa học ngày càng tiến bộ và cũng cần được xem xét để cải tiến cho đúng.
Mais si vous l' aidez à réviser, je ne pourrais pas vous payer
Nên nếu cô dạy kèm cho nó, Suốt đời tôi nhớ ơn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réviser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.