atmosphère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atmosphère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atmosphère trong Tiếng pháp.

Từ atmosphère trong Tiếng pháp có các nghĩa là khí quyển, không khí, quyển khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atmosphère

khí quyển

noun (enveloppe externe d'une planète ou d'une étoile)

Mars est incroyablement froide car son atmosphère est très fine.
Sao Hỏa cực kỳ lạnh lẽo vì bầu khí quyển rất mỏng.

không khí

noun (không khí (bóng)

Mais nous saturons cette mince atmosphère de pollution.
Nhưng chúng ta đang chất đầy lớp không khí mỏng manh đó bằng ô nhiễm.

quyển khí

noun

Xem thêm ví dụ

Nous avons aussi beaucoup parlé des concentrations de dioxyde de carbone dans l'atmosphère.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
La première fois qu'il a utilisé cette boule, il est devenu assez grand pour quitter l'atmosphère.
Lần đầu tiên sử dụng quả cầu này, cậu biến thành khổng lồ đủ để vượt qua cả bầu khí quyển.
La conduite et les pensées de l’enfant et de l’adolescent sont forcément influencées par l’atmosphère familiale.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Bien que Mars ait une atmosphère, nous voyons qu'elle est plus fine que sur Terre.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
Quel phénomène, à part un désert, quel phénomène fait jaillir l'eau du sol dans l'atmosphère avec autant de puissance que l'on peut le voir depuis l'espace ?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
Lorsque vous faites preuve de gentillesse et de sollicitude pour vos frères et sœurs, vous favorisez une atmosphère d’unité et la présence de l’Esprit dans votre foyer.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
” Pour David, les étoiles et les planètes qui brillaient dans “ l’étendue ”, l’atmosphère, constituaient une preuve irréfutable de l’existence d’un Dieu glorieux.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
L'hydrogène, l'hélium et beaucoup d'autres choses, font partie de ce que l'on appelle l'atmosphère de la Terre.
Vâng, hidro, heli và rất nhiều thứ khác tạo nên bầu khí quyển của Trái Đất.
Donc, cette courbe inférieure représente la haute atmosphère, la stratosphère, elle chauffe après ces éruptions.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
On a pu lire dans le numéro de La Tour de Garde du 15 mai 1971: “Il règne à la Salle du Royaume une atmosphère spirituelle pure, se dégageant de l’intérêt sincère manifesté par les assistants pour le vrai culte et l’instruction biblique dispensée en ce lieu.
Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh.
La Task Force apprend aussi que le Consortium prévoit de muter le virus X-357 de sorte qu'il soit capable de tuer les humains, mais cela ne peut être fait que dans l'espace extra-atmosphérique.
Task Force Talon đồng thời còn phát hiện ra rằng Consortium đang lên kế hoạch biến đổi chủng loại virus X-357 làm cho nó có khả năng giết người, nhưng điều này chỉ có thể được thực hiện trong một môi trường như bên ngoài vũ trụ.
Faites tout ce que vous pouvez pour créer une atmosphère où les élèves peuvent être instruits par le Saint-Esprit.
Hãy làm hết sức mình để tạo ra một bầu không khí mà trong đó học sinh có thể được Đức Thánh Linh giảng dạy.
Assurément, chaque missionnaire qui a jamais été appelé à servir n’aura pas tardé à se rendre compte que la vie dans le champ de la mission ne ressemble pas exactement à l’atmosphère confinée du centre de formation missionnaire.
Chắc chắn là mỗi người truyền giáo đã từng phục vụ sẽ nhanh chóng nhận ra rằng cuộc sống trong lúc đi truyền giáo đã không giống như bầu không khí cao quý của trung tâm huấn luyện truyền giáo.
Ces bactéries transforment l’azote atmosphérique en substances utilisables par les plantes.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
S'il brûle dans un feu de forêt, il rend aussi ce carbone à l’atmosphère.
Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí.
Nous avions déja vu ça sur Mars, mais cette cométe n'a pas d'atmosphère. Il est donc difficile de créer une ombre soufflée par vent.
Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi khôngkhí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát.
Atmosphère?
Khí quyển thế nào?
Nous atteignîmes une profondeur de cent mètres, subissant alors une pression de dix atmosphères.
Chúng tôi ở độ sâu một trăm mét và chịu áp suất 10 át-mốt-phe.
Donc, nous avons déterminé des façons intéressantes de suivre les niveaux de CO2 dans l'atmosphère, et revenir des millions d'années en arrière.
Thế, chúng ta đã tìm ra một vài cách rất đáng chú ý để theo dõi những mức độ khí CO2 trong bầu khí quyển, hàng triệu năm về trước.
La pollution atmosphérique qui menace la santé et endommage les récoltes ne sera plus.
Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.
Les éruptions solaires et les explosions de la couronne déclenchent des aurores intenses, des manifestations colorées de lumière, visibles dans la haute atmosphère, près des pôles magnétiques terrestres.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
’ ” L’atmosphère était chargée d’émotion.
Bầu không khí tràn đầy xúc cảm.
Elle prend une partie de notre atmosphère.
Nó đang lấy đi 1 phần bầu khí quyển của chúng ta.
Durant le premier test (Able, une explosion atmosphérique), le 1er juillet 1946, le Nagato se trouvait à 1 500 mètres de l'épicentre (ground zero) et ne fut pas gravement endommagé.
Trong thử nghiệm thứ nhất mang tên Able, một vụ nổ nguyên tử trên không trung vào ngày 1 tháng 7 năm 1946, nó ở cách tâm vụ nổ khoảng 1.500 m (1.640 yard) và chỉ bị thiệt hại nhẹ.
Quand nous sommes entrés dans le hall, l’atmosphère spirituelle était électrique !
Khi chúng tôi bước vào hội trường, thì Thánh Linh ngập tràn trong bầu không khí đầy phấn khởi đó!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atmosphère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.