au sujet de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au sujet de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au sujet de trong Tiếng pháp.

Từ au sujet de trong Tiếng pháp có nghĩa là về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au sujet de

về

conjunction

J'écris au sujet de la nourriture, et de la cuisine.
Tôi viết về thức ăn. Tôi viết về cách nấu ăn.

Xem thêm ví dụ

Au sujet de la dépression, lisez également le chapitre 13 du volume 1.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
« Mon cœur se réjouit au sujet de Jéhovah+,
“Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
Que peut- on lire dans deux ouvrages au sujet de la Trinité et des Écritures grecques chrétiennes?
Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp?
Que montre 1 Timothée 3:15 au sujet de la congrégation ?
Nơi 1 Ti-mô-thê 3:15, chúng ta học được gì về hội thánh?
Que dis- tu au sujet de toi- même ?
Ông nói gì về mình?”.
Elle a également répondu de manière impressionnante à d’autres questions au sujet de la Bible.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.
Chant au sujet de la vigne de Jéhovah (1-7)
Bài hát về vườn nho Đức Giê-hô-va (1-7)
Je me souviens d’un jeune homme qui m’a demandé des conseils au sujet de son orientation scolaire.
Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy.
Jeune homme, Joseph « a été poussé à réfléchir sérieusement9 » au sujet de la religion.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Léhi raconte la prophétie de Joseph d’Égypte au sujet de Joseph Smith, le prophète.
Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith
b) Que sommes- nous obligés d’admettre au sujet de notre connaissance sur les océans et leur répartition ?
(b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì?
“ Voilà la parole que Jéhovah avait prononcée autrefois au sujet de Moab.
“Ấy là lời mà xưa kia Đức Giê-hô-va đã phán về Mô-áp.
▪ Pourquoi est- il important que vous dissipiez vos doutes au sujet de Dieu ?
▪ Tại sao tìm câu trả lời thỏa đáng cho các vướng mắc của mình về Đức Chúa Trời là điều quan trọng?
Il est encourageant de considérer ce que la Bible annonce au sujet de ceux qui saccagent la terre.”
Chúng tôi rất vui cho ông / bà biết Kinh-thánh nói rõ điều sẽ xảy ra cho những kẻ đang hủy phá trái đất này.
" Savez- vous quoi que ce soit au sujet de votre oncle? " " Non ", a déclaré Mary.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
b) Que déclare 2 Timothée 3:16, 17 au sujet de la Bible ?
b) II Ti-mô-thê 3:16, 17 cho chúng ta biết gì về Kinh-thánh?
Que dit la Parole de Dieu au sujet de l’éducation des enfants ?
Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái?
Que ne devrions- nous pas conclure au sujet de Dieu, et pourquoi ?
Chúng ta chớ nên kết luận gì về Đức Chúa Trời, và tại sao?
Par exemple, Dieu a témoigné au sujet de Jésus lors de son baptême (Matthieu 3:17).
Chẳng hạn, Đức Chúa Trời đã làm chứng về Chúa Giê-su khi ngài chịu phép báp-têm.—Ma-thi-ơ 3:17.
Par exemple : « Que croient les membres de votre Église au sujet de Jésus-Christ ?
Ví dụ, “Các tín hữu của giáo hội bạn tin gì về Chúa Giê Su Ky Tô?”
Et Conan Doyle, écrivant au sujet de Bell, a décrit l'échange suivant entre Bell et ses étudiants.
Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông.
4. a) Que nous dit la Genèse au sujet de l’âme ?
4. a) Sáng-thế Ký cho chúng ta biết điều gì về linh hồn?
Ne faites jamais de conjectures au sujet de la doctrine de l’Église.
Đừng bao giờ suy đoán về giáo lý của Giáo Hội.
C'est au sujet de votre fils.
về con ông.
Donc, nous avons bavardé au sujet de quelques problèmes de comportement.
Vậy là chúng ta đã nói về hai thói quen chướng ngại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au sujet de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au sujet de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.