abroger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abroger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abroger trong Tiếng pháp.
Từ abroger trong Tiếng pháp có nghĩa là bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abroger
bãi bỏverb (luật pháp) bãi bỏ (một đạo luật ...) Ce commandement n’a jamais été abrogé. Lệnh truyền này chưa bao giờ bãi bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Ce commandement n’a jamais été abrogé. Lệnh truyền này chưa bao giờ bãi bỏ. |
En s'appuyant sur ce travail, les gouvernements devraient abroger les lois qui punissent ou conduisent à discriminer les séropositifs et ceux qui sont les plus vulnérables. Dựa trên những xem xét này, các chính phủ cần bác bỏ luật trừng trị hay phân biệt đối với người nhiễm HIV hoặc những người có nguy cơ nhiễm cao. |
La loi ne pouvait être abrogée et la “ transgression ” de Daniel ne pouvait être pardonnée. Luật không thể hủy được, và “tội-lỗi” của Đa-ni-ên cũng không thể tha được. |
Le commandement de multiplier et de remplir la terre n’a jamais été abrogé. Lệnh truyền phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy đất chưa bao giờ được bãi bỏ. |
10. En quel sens l’abrogation de la Loi a- t- elle favorisé l’unité de culte? 10 Quả thật, Luật pháp đã là một hàng rào ngăn cách người Do-thái với dân ngoại. |
Jusqu'ici il n'y a eu que des abrogations, la pression va monter pour trouver un programme de remplacement, où nous entrons en jeu. Cho đến nay nó chỉ là một chiến lược hủy bỏ đơn thuần; Áp lực sẽ gắn kết một chương trình thay thế, đó là nơi chúng tôi tiếp cận. |
Quand Basiliscus reçoit la nouvelle de ce danger, il se hâte d'abroger ses édits ecclésiastiques et de se réconcilier avec le patriarche et le peuple, mais il est déjà trop tard. Khi Basiliscus nhận được tin cấp báo, ông đã vội vã thu hồi sắc lệnh Giáo hội của mình và tiến hành hoà giải với các vị Thượng phụ và nhân dân kinh thành nhưng đã quá muộn. |
Et le Sénat approuve finalement l'abrogation de la loi Dreyfuss Và Thượng nghị sĩ cuối cùng đã quyết định hủy bỏ Nghị định Dreyfus. |
Néanmoins, l'abrogation qui a été retardée jusqu'à ce que deux cas soient portés, un devant la Cour Constitutionnelle de Chypre du Nord, l'autre devant la Cour européenne des droits de l'homme. Điều này đã bị trì hoãn cho đến khi hai trường hợp được đưa ra chống lại Bắc Síp đến Tòa án Hiến pháp TRNC và Tòa án Nhân quyền châu Âu. |
Notre plan permettrait de réduire les émissions près de deux fois plus que toutes les régulations de l'ère Obama sur le climat et près de trois fois plus que la nouvelle ligne de référence après que le Président Trump a abrogé toutes ces régulations. Kế hoạch của chúng tôi sẽ đạt được gần gấp đôi mức giảm thải của tất cả các điều lệ về khí hậu thời Obama, và gần ba lần so với tuyến cơ sở mới sau khi Tổng thống Trump bãi bỏ tất cả các điều lệ này. |
Le Parlement anglais réagit en votant l'Alien Act 1705 (en), qui menace d'imposer des sanctions économiques à l'Écosse et de traiter les sujets écossais comme des étrangers en Angleterre, sauf si l'Écosse abroge l'Act of Security ou se prépare à l'union avec l'Angleterre. Đáp lại, Quốc hội Anh thông qua đạo luật Act năm 1705, đe dọa sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế và kiểm soát gắt gao đối với những người Scotland ở ngoài nước Anh, trừ khi Scotland hoặc bãi bỏ Đạo luật An ninh hoặc chấp nhận một đạo luật liên minh. |
En décembre 2011, il est annoncé qu'en raison de la pression croissante des législateurs nord-chypriotes, la loi pénalisant l'homosexualité sera bientôt abrogée. Vào tháng 12 năm 2011, đã có thông báo rằng, do áp lực gia tăng từ MEP, các nhà lập pháp của Síp Cypriot sẽ bãi bỏ luật hiện đang hình sự hóa đồng tính luyến ái. |
Immédiatement, l'affaire est portée devant la Cour européenne, le centre de coordination de l'Union européenne auprès du Premier Ministre de Chypre du Nord élabore un amendement en avril 2013 visant à abroger les articles 171, 172 et 173 du chapitre 54 du Code Pénal de la République de Chypre du Nord. Ngay sau khi vụ kiện được đưa ra tại Tòa án Châu Âu, Trung tâm Điều phối EU của Thủ tướng TRNC đã đưa ra một sửa đổi vào tháng 4 năm 2013 để bãi bỏ các Điều 171, 172 và 173 của Chương 154 của bộ luật hình sự của nước cộng hòa. |
O'Connell essaie ensuite de faire abroger l'Acte d'Union, une campagne sans succès. Daniel O'Connell sau đó lãnh đạo một chiến dịch yêu cầu bãi bỏ Đạo luật Liên hiệp, song thất bại. |
(New York) – Le gouvernement vietnamien doit libérer immédiatement Le Cong Dinh, un avocat respecté et spécialiste des droits humains, et abroger les lois sur la sécurité nationale qui criminalisent les droits à l’expression et à l’association pacifiques, a déclaré aujourd'hui Human Rights Watch. (New York, 16 tháng 6 năm 2009) - Tổ Chức Theo Dõi Nhân Quyền vừa tuyên bố hôm nay rằng chính quyền Việt Nam phải lập tức trả tự do ngay cho luật sư Lê Công Định, luật sư bảo vệ nhân quyền có uy tín tại Việt Nam, và bãi bỏ các luật lệ an ninh có tác dụng tội phạm hóa việc lập hội và phát biểu ôn hòa của người dân. |
Bien que le pouvoir politique dans les États unitaires peut être délégué aux collectivités locales par la loi, le gouvernement central demeure suprême, il peut abroger les actes de gouvernements décentralisés ou restreindre leurs pouvoirs. Mặc dù quyền lực chính trị có thể được chuyển giao thông qua việc chuyển giao quyền lực cho các chính quyền địa phương theo quy chế, nhưng chính quyền trung ương vẫn là tối cao; nó có thể can thiệp vào tất cả các hoạt động của chính quyền được phân quyền hoặc cắt giảm quyền hạn của họ. |
En 1803, Harrison fit pression sur le Congrès pour abroger l'article 6 de l'ordonnance du Nord-Ouest afin de permettre l'esclavage dans le territoire de l'Indiana. Năm 1803, Harrison bắt đầu vận động hành lang tại Quốc hội Hoa Kỳ để bãi bỏ Điều khoản 6 trong Sắc lệnh Tây Bắc, nghiêm cấm chủ nghĩa nô lệ tại Lãnh thổ Tây Bắc nguyên thủy. |
Pourquoi le collège central a- t- il demandé à Paul de satisfaire à certaines exigences de la Loi mosaïque alors que cette loi avait été abrogée par Jéhovah ? Làm thế nào hội đồng lãnh đạo trung ương lại có thể yêu cầu Phao-lô thi hành một số điều khoản của Luật Môi-se khi Luật Pháp ấy đã bị Đức Giê-hô-va xóa bỏ? |
L'abrogation iranienne du traité de 1937 marqua le début d'une période de tension irakienne-iranienne aiguë qui devait durer jusqu'aux Accords d'Alger de 1975. Việc Iran phá bỏ hiệp ước 1937 đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ gia tăng căng thẳng giữa Iraq và Iran kéo dài cho tới tận Hiệp định Algiers năm 1975. |
Si celles-ci étaient abrogées et que les conversions au catholicisme étaient encouragées alors elles seraient nombreuses. Nếu những điều luật đó được dỡ bỏ, và các cuộc cải đạo sang Công giáo được khuyến khích, thì nhiều cuộc cải đạo sẽ diễn ra... |
Ils ne vont pas abroger la loi. Họ sẽ không hủy bỏ luật đâu. |
” Darius répondit : “ La chose est bien établie selon la loi des Mèdes et des Perses, laquelle n’est pas abrogée. Đa-ri-út trả lời: “Sự đó là thật, theo như luật-pháp của người Mê-đi và người Phe-rơ-sơ, không thể đổi được”. |
En octobre, il ordonna aux lords lieutenants des provinces de soumettre trois questions à tous les membres de la Commission of Peace : accepteraient-ils l'abrogation du Test Act et des lois pénales ; soutiendraient-ils les candidats qui le feraient et accepteraient-ils la Déclaration d'indulgence. Vào tháng 10, James ra lệnh cho các quan Khâm sai ở các tỉnh chất vấn các thành viên Hội đồng Hòa Bình ba câu hỏi tiêu chuẩn: liệu họ có đồng ý bãi bỏ Luật Khảo sát và Hình luật, liệu họ có trợ giúp các ứng cử viên có ý định làm thế và liệu họ có chấp nhận Tuyên ngôn Đặc ân. |
Parce qu’il n’admet pas que Jésus ait accompli la Loi, frayant ainsi la voie pour que son Père l’abroge. Bởi vì quan điểm đó chối bỏ sự kiện Giê-su đã làm cho trọn Luật pháp, vậy ngài dọn đường để cho Đức Chúa Trời chấm dứt Luật pháp đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abroger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abroger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.