accordé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accordé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordé trong Tiếng pháp.

Từ accordé trong Tiếng pháp có nghĩa là chồng chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accordé

chồng chưa cưới

adjective (cũ) chồng chưa cưới)

Xem thêm ví dụ

De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Le premier brevet pour l'électrolyse d'une saumure a été accordé en Angleterre en 1851 à Charles Watt.
Bằng sáng chế đầu tiên cho nước muối điện phân được cấp tại Anh vào năm 1851 cho Charles Watt.
Si vous n’êtes pas d’accord avec Jean, réfléchissez aux événements de l’Histoire moderne.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Seules des putes et des étudiantes seraient d'accord.
Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.
Je suis d'accord.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Personne n’a jamais fait un tel sacrifice ni accordé une telle bénédiction.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
D'accord.
Được thôi.
Tu n'as plus qu'une semaine avant d'être définitivement inscrit ici, d'accord?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
D'accord.
Được rồi.
Parce que l’interprétation de ces versets doit se faire en accord avec le contexte de la lettre de Pierre et avec le reste de la Bible.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Cet article donne des raisons de se fixer des objectifs spirituels dès le plus jeune âge et d’accorder la priorité à la prédication.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
» Il n’y avait qu’une seule bourse accordée à l’époque.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
Oui, d'accord.
Được chứ
Quoi qu'il fasse, ça peut attendre, d'accord?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
D' accord, c' est parti, ça y est, oui
Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi
Peut-être pensez-vous, d'accord, on voit des cerveaux, mais qu'est-ce que ça dit sur l'esprit ?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Dis, Haziz, tu nous accordes une seconde?
Này, Haziz, ông để yên cho chúng tôi một chút không?
Les modèles d'attribution vous permettent de déterminer le crédit accordé à chaque clic pour vos conversions.
Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi.
Selon le droit coréen, il relève de votre responsabilité en tant que développeur d'obtenir l'accord des utilisateurs coréens lorsque vous collectez des informations de localisation ou que vous fournissez des services en fonction du lieu de l'utilisateur.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
b) Quelle place dans l’Histoire un historien non chrétien accorde- t- il à Jésus?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
D'accord, écoute, garde-moi, mais laisse les élèves partir.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
D'accord, hé bien décrochez le téléphone et composez.
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.