attentivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attentivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attentivement trong Tiếng pháp.

Từ attentivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chú tâm, chăm chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attentivement

chú tâm

adverb

Pendant un mois, fixez-vous l’objectif d’écouter attentivement et de prendre de bonnes notes, que vous relirez ultérieurement.
Hãy thử trong một tháng: Chú tâm nghe giảng và ghi chép đầy đủ để về ôn bài.

chăm chú

adverb

Les évêques écouteront attentivement les idées et attribueront les tâches.
Các giám trợ sẽ chăm chú lắng nghe những ý kiến và đưa ra những chỉ định.

Xem thêm ví dụ

18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Pour te faire une idée de ce qui pourrait intéresser une personne, sois attentif à ses occupations ou à son cadre de vie.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Si vous remarquez quelque chose, prêtez aussitôt une oreille attentive.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Sœurs, lisez attentivement les sujets proposés pour la réunion d’édification du foyer, de la famille et de la personne, et trouvez des moyens d’édifier spirituellement, de développer des capacités, de fortifier le foyer et la famille, et de rendre service dans le cadre de l’Évangile.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
22 Les anciens veillent attentivement sur le troupeau afin de le protéger contre tout élément spirituellement nuisible.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
Soyons toujours bien attentifs à notre enseignement
Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn
Cherchez attentivement à comprendre la véritable intention de leurs questions, leurs sentiments et leurs croyances.
Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ.
Nous vous invitons à les lire attentivement, car elles présentent certaines pratiques pouvant entraîner la suppression d'une édition du catalogue Google Actualités ou bien la perte de son exposition.
Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị.
Je l’ai regardée attentivement et j’ai été surprise de voir qu’elle lisait chaque ligne intensément.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Pourquoi ne pas relire attentivement Matthieu chapitres 5 à 7 et en faire l’objet de vos prières ?
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Nous devrions aider pareillement de nos jours ceux qui recherchent la vérité et veiller attentivement à toujours bien manier la parole de vérité.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Les personnes autour de moi m’écoutaient attentivement.
Những người xung quanh tôi chăm chú lắng nghe.
Élihou a été patient, a écouté attentivement, a félicité quand c’était possible et a émis des remarques constructives. — Job 32:6 ; 33:32.
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
Écoute-moi très attentivement.
Nghe này.
Qui peut tirer profit d’un examen attentif du Chant de Salomon, et pourquoi ?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
Écoutez attentivement leurs présentations, et la façon dont ils répondent aux objections.
Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà.
Mais ensuite, deux ou trois jours après, les bébés commencent à être attentifs au visage de leurs mères ou de leurs pères.
Nhưng hai hay ba ngày sau thì, em bé sẽ bắt đầu chú ý tới gương mặt của ba mẹ chúng.
Elles m’expliquèrent qu’elles avaient suivi les panneaux indicateurs et qu’en étant attentives et en faisant des efforts, elles étaient parvenues à leur destination.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
“ L’homme astucieux est attentif à ses pas ”, a déclaré le roi Salomon (Proverbes 14:15).
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attentivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới attentivement

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.