audace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audace trong Tiếng pháp.
Từ audace trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự táo bạo, sự táo tợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audace
sự táo bạonoun Une telle audace le mènera au Sénat, un jour. Cũng như sự táo bạo một ngày sẽ dẫn cậu ấy đến viện nguyên lão. |
sự táo tợnnoun (nghĩa xấu) sự táo tợn) |
Xem thêm ví dụ
Et le vieillard exposait, ordonnait, développait ses pensées en un discours musical plein de grâce et d’audace. Và ông già gửi gắm, diễn tả, phát triển các tư tưởng của ông bằng một tài năng âm nhạc đầy ưu nhã và táo bạo. |
Quand il en a fini avec Ophélie, il se tourne vers sa mère car elle a l'audace de tomber amoureuse de son oncle et d'apprécier le sexe. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
" La Baleine Spermacetti trouvé par le Nantuckois, est un membre actif, un animal féroce, et requiert l'adresse vaste et audace dans les pêcheurs. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
Effrayé tremble Jonas, et rassemblant toutes ses audaces de son visage, regarde seulement si d'autant plus lâche. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Imperia songeait en effet qu’elle avait un protecteur dont elle connaissait la force et l’audace. Thật vậy, Imperia đang nghĩ rằng có một người che chở mà nàng biết rõ sức mạnh và sự táo bạo. |
Mais pendant des années j'ai refusé cette intuition, et je suis devenue avocate à Wall Street, contre toute attente, plutôt que l'écrivain que j'avais toujours rêvé d'être, en partie parce que j'avais besoin de me prouver que je pouvais faire preuve d'audace et d'assurance aussi. Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết. |
Car quand il est dans l'arène, au mieux il gagne, au pire il perd, mais même quand il échoue, même quand il perd, il le fait avec audace ". Người chiến đấu anh dũng ở trên đấu trường, để giành được chiến thắng huy hoàng hay đã thất bại thảm hại, nhưng dù anh ấy có thất bại, anh ấy có vấp ngã anh ta cũng thất bại một cách dũng cảm đáng ngưỡng mộ. " |
Mais l'audace, c'est ce qui s'est passé de nombreuses fois dans l'histoire. Nhưng sự táo bạo đã xảy ra nhiều lần trước đây trong lịch sử. |
Pardonnez mon audace, mais je dois... vous ouvrir mon coeur. Vâng? Xin lỗi nếu tôi quá đường đột, nhưng tôi phải nói.. |
Cette audace effrontée ne peut pas être tolérée. Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được. |
Et nous voulons, pour nous-mêmes et pour les personnes auxquelles nous tenons et pour ceux avec qui nous travaillons, « Oser avec audace ». Và chúng tôi chỉ muốn, chúng ta và những người mà chúng ta quan tâm và những người chúng ta làm việc cùng, dám đương đầu một cách mạnh mẽ. |
J'ai toujours aimé votre audace Tôi vẫn luôn thích sự trơ tráo của anh. |
Quiconque a l’audace d’attaquer les derniers futurs membres du Royaume s’en prend en réalité au Royaume de Dieu. — Révélation 12:17. Bất cứ ai dám tấn công những thành viên tương lai còn sót lại của Nước Trời thật ra là tấn công Nước Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 12:17. |
Avec audace, les yeux pétillants, elle a répondu “ 20 ans ”. Chị dạn dĩ trả lời một cách giễu cợt: “20”. |
Eh bien, c'est tout ce dont il est question, cette sorte de démonstration dynamique d'audace et d'ingéniosité. Đó là tất cả những gì về nó, một bức tranh sống động về sự táo bạo và khả năng sáng tạo vô biên. |
Vous aviez l'argent pour venir ici. Vous avez eu l'audace d'essayer de me voler. Ông có đủ tiền để tới đây và cả gan chôm đồ của tôi. |
Il ne sourit pas encore de son audace, comme l’autre jour après les locomotives. Em còn chưa mỉm cười vì sự cả gan của mình, như hôm trước sau vụ các đầu máy. |
Cette jeune fille a fait amicalement preuve d’audace et ne s’est pas excusée d’avoir des principes. Em thiếu nữ này đã mạnh dạn một cách thân thiện và dứt khoát với các tiêu chuẩn của mình. |
C'est vrai mais la résolution de problèmes requiert souvent plus que de l'audace. Và đúng vậy, nhưng sự giải quyết vấn đề thường đòi hỏi nhiều hơn là sự dũng cảm. |
Pardonnez mon audace. Xin thứ lỗi cho tôi dám to gan. |
N’avaient-ils pas le courage de parler avec audace contre les critiques ou les messages du monde ? Họ đã không có can đảm để mạnh dạn lên tiếng chống lại những lời chỉ trích hoặc thông điệp của thế gian sao? |
Mais en vérité la question la plus importante que je n'ai jamais posée, et la plupart du temps quand j'en parle, les gens retiennent leur respiration pour mon audace, ou cruauté, mais, je vous jure, c'était la bonne question. Nhưng câu hỏi quan trọng nhất tôi từng hỏi, và hầu như mỗi lần khi tôi nói về nó, mọi người như nín thở vì tôi dám cả gan, hoặc sự độc địa, nhưng xin hứa với các bạn, đó là 1 câu hỏi đúng. |
Il fallait que cette créature spirituelle soit pétrie d’orgueil et de présomption pour avoir l’audace de contester la souveraineté de Jéhovah et de se poser en dieu rival. Việc một tạo vật thần linh dám cả gan thách thức quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và tự lập mình lên làm thần đối địch với ngài là một ví dụ điển hình của tính kiêu ngạo và tự phụ. |
Nous avons nous- mêmes besoin de mener à partir d'un endroit qui a l'audace de croire que nous pouvons nous- mêmes étendre l'assertion fondamentale selon laquelle tous les hommes sont créés égaux à tous les hommes, toutes les femmes, et tous les enfants de cette planète. Chúng ta cần dẫn dắt từ một nơi có sự táo bạo để tin rằng chính chúng ta có thể lan tỏa một chân lý cơ bản rằng tất cả những người đàn ông đều bình đẳng với những người ông, phụ nữ và trẻ em trên hành tinh này. |
Mais nous accrocher à cette structure que nous avons construite autour de l'audace, de l'indépendance, de l'autonomie de chacune de ces personnes est devenu un désastre. Nhưng việc giữ gìn cấu trúc ta đã xây dựng quanh sự bạo dạn, tính độc lập, sự tự túc ở từng người này đã trở thành một thảm họa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới audace
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.