avoir du bol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir du bol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir du bol trong Tiếng pháp.

Từ avoir du bol trong Tiếng pháp có nghĩa là Hên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir du bol

Hên

Xem thêm ví dụ

T'as du bol d'avoir une si bonne chirurgienne, Frank.
Anh thật may mắn vì có được 1 bác sĩ phẫu thuật giỏi như vậy.
Ce bol est plus beau maintenant, d'avoir été brisé, qu'il ne l'était quand il a été fabriqué, et l'on peut regarder ces fêlures, parce qu'elles nous parlent du parcours que nous faisons tous, du cycle de la création et de la destruction, de contrôler et de laisser faire, de ramasser les morceaux, et d'en faire quelque chose de neuf.
Chiếc bát trông đẹp sau khi vỡ, hơn cả khi nó được làm lần đầu tiên, và chúng ta có thể nhìn vào những vết nứt ấy, bởi vì chúng kể câu chuyện mà tất cả chúng ta đều đang sống, về vòng xoáy của sự sáng tạo và hủy diệt, của quyền kiểm soát và sự từ bỏ, của việc nhặt những mảnh vỡ lên và tạo ra một thứ gì mới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir du bol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.