avoir lieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir lieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir lieu trong Tiếng pháp.

Từ avoir lieu trong Tiếng pháp có nghĩa là xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir lieu

xảy ra

verb

La réunion aura lieu demain.
Cuộc họp sẽ xảy ra ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Mais auparavant, ce soir, quelque chose de très important va avoir lieu.
Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay.
Leur mariage doit avoir lieu le jour d'Halloween.
Cặp vợ chồng này định kết hôn vào ngày Halloween kế tiếp.
Quand doit avoir lieu ce bal ?
Nhưng khi nào thì hội đó?
Mais cependant, quand doit avoir lieu ce bal ?
Nhưng khi nào thì hội đó?
Quels événements de la plus haute importance vont bientôt avoir lieu?
Các biến cố nào gây chấn động khắp thế giới nay sắp đến rồi?
» Oui, une moisson bien plus grande devait encore avoir lieu !
Đúng vậy, nhiều công việc gặt hái sẽ được thực hiện!
Il est possible qu’un Big Rip puisse avoir lieu très loin dans le futur.
Có thể là một sự kiện Vụ rách lớn thể xảy ra xa trong tương lai.
Le mariage de Bianca et de Sandrigo doit avoir lieu.
Cuộc hôn nhân của Bianca và Sandrigo sắp sửa cử hành.
Participerez- vous au grand nettoyage qui va bientôt avoir lieu?
Bạn sẽ tham dự vào việc dọn sạch toàn cầu sắp đến không?
L'attaque est sensée avoir lieu dans moins de 24h.
Cuộc tấn công sẽ diễn ra trong chưa đầy 24 tiếng.
Mais la guérison ne peut avoir lieu si nous nous cachons derrière des façades personnelles, dogmatiques et organisationnelles.
Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức.
Ils discutent avec Jésus de « son départ, qui [doit] avoir lieu à Jérusalem » (Luc 9:30, 31).
Họ bắt đầu nói với Chúa Giê-su về ‘sự ra đi của ngài sắp xảy ra tại Giê-ru-sa-lem’ (Lu-ca 9:30, 31).
Un jour, ma belle-fille m’a parlé d’une assemblée qui allait avoir lieu près de chez moi.
Sau đó, con dâu cho tôi biết về một hội nghị tại thị trấn của tôi.
Il a permis à des changements politiques monumentaux d'avoir lieu.
Nó cho phép những thay đổi chính trị mạnh mẽ xảy ra.
Mais la Bible indique- t- elle qu’une résurrection peut avoir lieu longtemps après avoir été prédite ?
Tuy nhiên, có bằng chứng nào cho thấy sự sống lại thể xảy ra rất lâu sau khi được hứa?
À ce rythme-là, l'inauguration pourrait avoir lieu un mois à l'avance.
Theo tiến độ hiện tại thì có thể khai trương trước kế hoạch 1 tháng
L’orateur informera l’assistance que le couple est marié, du fait de l’enregistrement qui vient d’avoir lieu.
Anh ấy sẽ cho cử tọa biết rằng cặp vợ chồng đó vừa mới hoàn tất thủ tục kết hôn.
L’inauguration a donc dû avoir lieu au septième mois de 1026.
Lễ khánh thành hẳn được tổ chức vào tháng 7 năm 1026 TCN.
Alors maintenant, l'évolution peut avoir lieu sur une échelle de microsecondes.
Vậy giờ đây, tiến hóa có thể xảy ra trong thời khắc vài phần giây.
Les procès de ce genre devaient avoir lieu en journée, jamais après le coucher du soleil.
Cuộc xét xử đó phải diễn ra ban ngày, chứ không phải sau khi mặt trời lặn.
Là encore un spectaculaire retournement de situation va avoir lieu.
Việc đó cũng bị lật ngược một cách lý thú.
Alors, comment ceci pourrait avoir lieu ?
Vậy tại sao lại như thế?
Une explosion va avoir lieu ce matin
Sẽ một vụ nổ sáng nay.
Toutes ces conversations doivent avoir lieu.
Tất cả những cuộc nói chuyện về các chủ đề đó cần phải được diễn ra.
Il est environ dix heures du soir ; la relève de la garde vient d’avoir lieu.
Lúc này là vào khoảng mười giờ đêm, ngay sau khi vừa đổi phiên gác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir lieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.