au pied de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au pied de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au pied de trong Tiếng pháp.

Từ au pied de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên dưới, chưa đến, dưới, chưa đầy, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au pied de

bên dưới

(under)

chưa đến

(under)

dưới

(under)

chưa đầy

(under)

trong

(under)

Xem thêm ví dụ

4 Jésus ne prenait pas la Loi au pied de la lettre.
4 Giê-su không chỉ chú ý vào hình thức của Luật pháp.
Au cœur d’un paysage dénudé, une plage de sable au pied de quelques rochers couverts de verdure.
Làng này tọa lạc trên bãi biển cát ở chân những tảng đá phủ cỏ xanh, nhưng xung quanh đều là cằn cỗi”.
Et toi, mon amant au pied de blé d'lnde.
Còn anh là người yêu với 1 chân đầy maze của em.
Et ton bonhomme plaqué argent, il t'a emmené en Papouasie ou au pied de l'arc-en-ciel?
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng?
Cela ne veut pas dire tout prendre au pied de la lettre.
Nó không có nghĩa là ta nên hiểu chúng theo nghĩa đen.
Tu trouverais la paix de l'esprit Moïse dans nos tentes au pied de la montagne sainte.
Sẽ có bằng an trong tâm hồn cho anh, Moses, trong những căn lều dưới chân ngọn núi thiêng của chúng tôi.
Au pied de cet arbre, il y a de l'argent enterré.
Tiền được chôn dưới đó.
Il s'arrêta au pied de la " Coach and Horses " des mesures, et, selon M.
Ông dừng lại ở chân " huấn luyện viên và Horses " bước, và, theo ông
J'ai peut-être pris ce conseil trop au pied de la lettre.
Tôi có thể đã hiểu phần cuối hơi theo nghĩa đen.
On l'enterra à la hâte, au pied de l'escalier de la catacombe de Calépode sur la via Aurelia.
Người ta vội vã chôn ông dưới chân cầu thang hầm mộ Celepode trên đường Aurélia.
Balkanabat se trouve au pied de la chaîne de montagnes des Balkan Daglary.
Balkanabat nằm dưới chân của dãy núi Daglary Balkan.
Je suis au pied de l'échelle.
Tôi đang ở bậc thang.
11 Et il arriva que lorsqu’il reçut le message, Léhonti n’osa pas descendre au pied de la montagne.
11 Và chuyện rằng, khi Lê Hôn Ti nhận được tin mời, ông ta không dám xuống chân núi.
Un soir, quand j’avais environ dix-sept ans, agenouillé au pied de mon lit, je faisais ma prière.
Khi khoảng 17 tuổi, tôi quỳ xuống cầu nguyện buổi tối cạnh giường của mình.
Leurs valises avaient été apportées et les attendaient au pied de leurs lits.
Hành lý của tụi nó đã được đưa lên phòng và đặt cạnh chân giường.
La station essence est en contre-bas, au pied de la pente.
Chúng tôi đang đến mục tiêu.
La cloche se trouve maintenant au pied de la tour.
Chiếc chuông lớn bây giờ hiện nằm ở chân tháp.
Nous devons respecter l’Évangile et obéir aux commandements al pie de la letra [au pied de la lettre].
Chúng tôi phải kính trọng phúc âm và tuân giữ các lệnh truyền al pie de la letra [một cách thật chính xác].
Qu’attendait-il, embusqué au pied de l’une des colonnes qui portaient le fanion de la république ?
Chàng chờ đợi ai, mai phục dưới chân một cây cột mang kỳ hiệu của nước Cộng hòa?
Ne m'accompagne pas jusqu'au pied de l'avion.
Anh không nhất thiết phải đi với tôi lên máy bay.
Il dépose ses œufs au pied de l’anémone hôte, après quoi les deux parents veillent attentivement sur eux.
Cá hề đẻ trứng trên nền của chủ nhà hải quỳ, và cả cá đực lẫn cá cái cùng nhau cẩn thận canh giữ chúng.
Ces déclarations ont été acceptées au pied de la lettre au sein de la communauté permaculturelle.
Những tuyên bố này phần lớn được chấp nhận với giá trị mặt trong cộng đồng permaculture.
Non, car sa déclaration n’était pas à prendre au pied de la lettre.
Không, lời này của Chúa Giê-su không thể hiểu theo nghĩa đen được.
Elle se dressait, solitaire, au cœur des bois gelés, au pied de la colline de Hardscrabble.
Trường đứng trơ trọi giữa những lùm cây đông giá ngay chân đồi Hardscrabble.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au pied de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au pied de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.