compte de résultat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compte de résultat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte de résultat trong Tiếng pháp.
Từ compte de résultat trong Tiếng pháp có nghĩa là Báo cáo kết quả kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compte de résultat
Báo cáo kết quả kinh doanh
|
Xem thêm ví dụ
Compte tenu de ce beau résultat, les volontaires ont pu être répartis dans trois villes : Kazanlăk, Sandanski et Silistra. Với sự hưởng ứng như thế, các anh có thể bổ nhiệm những người tình nguyện đến ba thành phố của Bun-ga-ri: Kazanlak, Sandanski và Silistra. |
Les ministres qui obtiennent de bons résultats sont ceux qui tiennent compte de la culture de leurs interlocuteurs. Những người rao giảng hữu hiệu lưu tâm đến phong tục, văn hóa của người nghe |
14 Jéhovah désirait laisser aux hommes assez de temps pour qu’ils se rendent compte par eux- mêmes des résultats de leur propre domination. 14 Đức Giê-hô-va cho phép loài người có đủ thời gian để chính họ nhìn thấy kết quả của sự cai trị của loài người. |
Par ailleurs, de nombreuses congrégations se sont rendu compte que la prédication en début de soirée produisait de bons résultats. Lại nữa, nhiều hội thánh thấy đi thăm vào lúc xế chiều đem lại kết quả tốt. |
Compte tenu du peu de résultats de notre prédication dans la colonie mennonite, il nous a suggéré d’emménager dans la capitale pour collaborer avec le petit groupe de missionnaires affecté dans ce territoire. Anh đề nghị tôi chuyển đến thủ đô và làm việc với một nhóm nhỏ các giáo sĩ ở đó, đặc biệt là vì công việc rao giảng ở cộng đồng người Menno không có kết quả nhiều. |
Nous avons eu notre part de différents, mais c' est le résultat qui compte, non? Chúng ta có tư tưởng khác nhau, nhưng kết quả mới là quan trọng đúng không? |
Les bilans, les comptes de résultat... Bảng quyết toán, báo cáo tài chính lỗ lãi... |
Pour les langues utilisant des caractères double largeur, telles que le chinois (simplifié ou traditionnel), le coréen ou le japonais, vos annonces textuelles s'affichent de façon identique dans les résultats de recherche Google et dans votre compte. Đối với những ngôn ngữ sử dụng các ký tự 2 byte, như tiếng Trung (giản thể hoặc phồn thể), tiếng Nhật hoặc tiếng Hàn, quảng cáo văn bản của bạn sẽ xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google giống như khi xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
Afin d'améliorer la pertinence des résultats obtenus, ce type de correspondance peut également tenir compte des recherches effectuées récemment par l'utilisateur. Để giúp phân phối các so khớp phù hợp, loại so khớp này cũng có thể xem xét đến các hoạt động tìm kiếm gần đây của khách hàng. |
Toutefois, n'oubliez pas que l'analyse approfondie des rapports sur les performances de votre compte, combinée à une segmentation pertinente de votre trafic, vous aidera aussi à obtenir de meilleurs résultats dans votre application. Tuy nhiên, cần phải chú ý đến hiệu suất trong báo cáo trong tài khoản của bạn cũng như phân đoạn cẩn thận lưu lượng truy cập để có thể giúp mang lại hiệu suất tốt nhất cho ứng dụng của bạn. |
Puisque la science préfère considérer le plus précieux don de Dieu, la vie, comme étant simplement le résultat d’événements fortuits, bien des gens estiment ne pas avoir de comptes à rendre à Dieu. Vậy mà, bởi vì đa số các khoa học gia cho rằng sự sống, một trong những món quà quí báu nhất của Đức Chúa Trời, chỉ do ngẫu nhiên mà có cho nên nhiều người không cảm thấy có trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời về cách họ dùng đời sống của họ. |
Anticiper ces différences de comportements de recherche et les prendre en compte lors de la rédaction de votre contenu (en utilisant un bon mélange d'expressions) pourrait produire des résultats positifs. Việc dự đoán những khác biệt trong hành vi tìm kiếm và tính đến các khác biệt này trong khi viết nội dung của bạn (sử dụng kết hợp các cụm từ khóa) có thể cho kết quả tốt. |
Le système examine les résultats de l'exploration Google effectuée sur les sites Web associés à des comptes Google Analytics. Hệ thống sẽ xem xét kết quả thu thập thông tin tìm kiếm Google trên các trang web được liên kết với các tài khoản Analytics. |
En outre, je me suis rendu compte que se focaliser uniquement sur des résultats négatifs peut vous empêcher de voir la possibilité même de réussite. Hơn nữa, tôi nhận ra rằng nếu chỉ tập trung vào các mặt tiêu cực nó sẽ làm lu mờ cái nhìn của bạn về khả năng của sự thành công. |
Dans ces deux publications paraissent des comptes rendus circonstanciés concernant les résultats que les Témoins de Jéhovah ont obtenus dans l’année en rendant témoignage à Jéhovah et à son Royaume dirigé par Christ Jésus. Hai ấn phẩm này trình bày các báo cáo chi tiết về thành quả đạt được mỗi năm trong việc làm chứng cho Đức Giê-hô-va và Nước của Ngài dưới sự cai trị của Chúa Giê-su Christ. |
Lorsque vous associez vos comptes Google Ads et Search Console, vous pouvez consulter vos résultats de recherche naturels à côté des statistiques de performances des annonces textuelles de vos campagnes Google Ads sur le Réseau de Recherche. Khi liên kết tài khoản Google Ads với Search Console, bạn sẽ có thể xem kết quả tìm kiếm không phải trả tiền của mình ngay bên cạnh số liệu thống kê hiệu suất cho quảng cáo văn bản trong các chiến dịch tìm kiếm Google Ads của bạn. |
Important : Si personne n'associe sa voix, tout le monde peut utiliser les contacts de la première personne qui a associé son compte Google, à condition que les résultats personnalisés soient activés. Quan trọng: Nếu không ai liên kết giọng nói, thì mọi người có thể dùng danh bạ của người liên kết Tài khoản Google của mình đầu tiên, nếu người này bật kết quả cá nhân. |
Les systèmes informatiques temps réel se différencient des autres systèmes informatiques par la prise en compte de contraintes temporelles dont le respect est aussi important que l'exactitude du résultat, autrement dit le système ne doit pas simplement délivrer des résultats exacts, il doit les délivrer dans des délais imposés. Hệ thống thông tin thời gian thực khác với những hệ thống thông tin khác bởi sự gò bó về thời gian, do đó, việc tuân thủ các nguyên tắc cũng quan trọng như độ chính xác của kết quả, nói một cách khác, hệ thống không chỉ đơn giản là đưa ra kết quả chính xác mà nó còn phải thực hiện một xử lý trong một thời gian rất ngắn. |
En savoir plus sur la recherche et le compte Google de votre enfant avec l'application Family Link et sur la procédure à suivre pour filtrer les résultats explicites sur votre réseau scolaire, professionnel ou domestique. Tìm hiểu thêm về tính năng Tìm kiếm và Tài khoản Google của trẻ được quản lý qua ứng dụng Family Link và cách lọc kết quả không phù hợp trên mạng trường học, cơ quan hoặc mạng gia đình. |
Cliquer sur un résultat de recherche redirigeant vers une page à l'extérieur, revenir en arrière et cliquer sur le même lien ne compte que comme un seul clic. Việc nhấp vào một kết quả tìm kiếm dẫn đến một trang bên ngoài, quay lại, sau đó lại nhấp lại vào liên kết cũ cũng chỉ được tính là một lần nhấp. |
Les résultats de recherche proviennent du contenu se trouvant dans le domaine de votre organisation lorsque vous êtes connecté à votre compte Google pour le travail ou les études. Các kết quả tìm kiếm sẽ đến từ nội dung trong miền của tổ chức bạn khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google cơ quan hay trường học của mình. |
Si un lien dans les résultats de recherche redirige vers une page AMP sous forme de simple "lien bleu" (et non dans un carrousel), cela compte également comme une impression. Nếu liên kết kết quả tìm kiếm trỏ đến trang AMP dưới dạng kết quả "liên kết màu xanh" đơn giản (không phải trong băng chuyền), nó cũng được tính là một lần hiển thị. |
Avec le résultat qu'il a décidé d'annuler l'allocation mensuelle de M. Bickersteth, au motif que, comme M. Bickersteth se porte si bien son propre compte, il ne nécessite plus d'aide pécuniaire. " Với kết quả là ông đã quyết định hủy bỏ trợ cấp hàng tháng của ông Bickersteth, trên mặt đất, như ông Bickersteth là làm như vậy trên tài khoản của mình, ông không còn đòi hỏi tiền hỗ trợ. " |
Pour parcourir le Web en toute confidentialité, vous pouvez utiliser la navigation privée, vous déconnecter de votre compte, modifier vos paramètres de résultats personnalisés ou supprimer votre activité passée. Để duyệt web một cách riêng tư, bạn có một số lựa chọn như: sử dụng tính năng duyệt web ở chế độ riêng tư, đăng xuất khỏi tài khoản của bạn, thay đổi chế độ cài đặt kết quả tùy chỉnh, hoặc xóa hoạt động trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte de résultat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compte de résultat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.