contact trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contact trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contact trong Tiếng pháp.

Từ contact trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tiếp xúc, côngtăc, cái tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contact

sự tiếp xúc

noun

Les enfants en particulier ont besoin de contacts physiques, surtout durant leurs premières années.
Trẻ em đặc biệt cần sự tiếp xúc về thể chất, nhất là trong những năm đầu tiên.

côngtăc

noun (điện học) cái tiếp xúc, côngtăc)

cái tiếp xúc

noun (điện học) cái tiếp xúc, côngtăc)

Xem thêm ví dụ

Il y avait des moments où il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Nous ne sommes pas en mesure de vous donner une telle autorisation. Nous ne pouvons pas non plus vous aider à identifier ou à contacter les parties qui pourraient vous la donner.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Dans Duo, vous pouvez directement appeler toute personne enregistrée dans vos contacts.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
On pensait qu'Internet allait niveler tout le monde en nous mettant tous en contact.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Les conférences vidéo sont un autre moyen qui nous permet d’être en contact avec les dirigeants de l’Église et les membres qui vivent loin du siège de l’Église.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Il a attendu des mois, mais ils n’ont jamais pris contact avec lui.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
Partagez les vidéos de votre organisation via YouTube pour entrer en contact avec les sympathisants, les bénévoles et les donateurs.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Premier contact (2 min ou moins) : Utiliser la suggestion de conversation.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Le vrai coupable finit par contacter Hal et lui donne rendez-vous dans une bibliothèque.
Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác.
On considère également que le contact physique, peau contre peau, entre la mère et l’enfant aussitôt après la naissance, est bénéfique pour l’un comme pour l’autre.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Si vos contacts sont enregistrés sur une carte SIM, découvrez comment les importer.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
Vous ne pouvez supprimer un contact d'un groupe que si vous avez :
Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn:
Si vous avez des questions, veuillez contacter directement l'émetteur de votre carte ou votre banque.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Ils ont collaboré étroitement avec les frères natifs de ces pays et ont appris à leur contact.
Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này.
La personne contactée la première fois n’est pas chez elle ; c’est un membre de sa famille qui ouvre la porte.
Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
Vous savez comment le contacter, n'est-ce pas?
Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai?
On veut profiter de ton contact.
Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa.
Je n'avais de contacts avec Robert qu'en ville.
Tôi... chỉ liên lạc với Robert trong thị trấn.
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42).
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Mais je peux vous dire que c'est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
Vous pouvez ainsi communiquer, établir des contacts et partager des informations avec vos clients et vos fans par le biais de votre compte de marque.
Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu.
5 Pendant plus de 20 ans, Joseph n’avait plus eu aucun contact avec son père âgé, le patriarche Jacob.
5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp.
Donc Peter m'a contacté.
Vậy là Peter gặp tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contact trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới contact

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.