mettre en demeure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en demeure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en demeure trong Tiếng pháp.

Từ mettre en demeure trong Tiếng pháp có các nghĩa là hô hào, nhắc nhở, làm nhớ lại, hiệu triệu, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en demeure

hô hào

(call upon)

nhắc nhở

(remind)

làm nhớ lại

(remind)

hiệu triệu

(call upon)

thúc đẩy

(exhort)

Xem thêm ví dụ

En raison des coûts de construction de pareilles somptueuses demeures, les châteaux dans le style d'Azuchi, ont également pour fonction de mettre en valeur la puissance et le prestige du daimyo,.
Do chi phí xây dựng một công trình có cấu trúc xa hoa như vậy, những lâu đài mang phong cách Azuchi còn thể hiện sức mạnh và uy tín của các vị daimyo.
Oui, les maris ont besoin de se dominer pour mettre en pratique les paroles de l’apôtre Pierre rapportées en 1 Pierre 3:7: “Vous les maris, de même, continuez à demeurer avec elles selon la connaissance.”
Đúng, người chồng cần phải tự chủ nếu muốn nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ nơi I Phi-e-rơ 3:7: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn- với vợ mình”.
En outre, pour pouvoir suivre le conseil que l’apôtre Pierre donne en 1 Pierre 3:7, de ‘demeurer avec sa femme selon la connaissance’, le mari doit savoir se mettre à la place de sa femme et communiquer avec elle sur les sujets qui les concernent tous les deux, lui assignant ainsi de l’honneur comme au vase plus faible. — Proverbes 31:28, 29.
Ngoài ra, nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ nơi I Phi-e-rơ 3:7, người chồng phải “tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn- với vợ mình”, chồng phải biết đặt mình vào hoàn cảnh của vợ, nghĩa là phải nói với nàng về tất cả các chuyện có liên hệ đến cả hai, tỏ ra trọng nàng như là phái yếu (Châm-ngôn 31:28, 29).
En fait, sa partie la plus importante demeure invisible, puisque le secret de sa résistance et de sa grande prolificité réside dans ses longues racines, qui peuvent s’enfoncer jusqu’à six mètres sous terre et rayonner plus loin encore.
Rễ của nó tỏa rộng, có thể bén sâu xuống đến 6 mét và lan ngang xa hơn, là bí quyết khiến cây sai trái và sống dai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en demeure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.