délégation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délégation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délégation trong Tiếng pháp.

Từ délégation trong Tiếng pháp có các nghĩa là phái đoàn, quyền được ủy, sứ bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délégation

phái đoàn

noun

Lorsque la délégation chinoise sort, prenez le rythme.
Khi phái đoàn Trung Quốc bước ra, cô bước nhanh lên.

quyền được ủy

noun

sứ bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Comment faire ? 29 délégations participent aux Jeux d'Anvers, soit une de plus qu'en 1912.
Tổng cộng có 29 quốc gia tham dự Thế vận hội tại Antwerp, chỉ thêm một quốc gia so với năm 1912.
Je veux faire partie de la délégation américaine.
Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ.
Les membres de la délégation s’en retournèrent, convaincus qu’il n’y avait rien de mauvais chez leurs frères.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
Quand une délégation lui a demandé de supprimer quelques-unes de ces mesures oppressives, il n’a pas suivi le conseil avisé de ses conseillers les plus âgés, mais a ordonné de rendre le joug du peuple encore plus lourd.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
En juin 1921, Adli Pacha arrive en Angleterre à la tête de la délégation égyptienne.
Tháng 6 năm 1921, Adli Pasha cầm đầu phái đoàn Ai Cập đến Anh quốc.
3 Pour l’heure, Ézéchias reçoit une délégation envoyée par Mérodach-Baladan, le roi de Babylone.
3 Bấy giờ, vua Ê-xê-chia đang tiếp các sứ thần của Mê-rô-đác—Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn.
Il s'agit d'une délégation géographique de la Fédération internationale de basket-ball amateur.
Tên ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur.
Nos délégations ont déjà discuté de ces questions.
Phái đoàn hai bên đã đàm phán các vấn đề này hàng tháng trời rồi.
Au cours des trois années qui suivirent, il mena deux délégations à Londres pour protester contre cette annexion et devint le chef de file du mouvement indépendantiste qui parvint à ses fins lors de la première guerre des Boers de 1880-1881.
Trong ba năm tiếp theo, ông đã lãnh hai lần xuất viện tới London để cố làm đảo lộn và trở thành nhân vật hàng đầu trong phong trào khôi phục nền độc lập của Nam Phi, lên đến đỉnh điểm trong chiến thắng của Boers trong Chiến tranh Boer năm 1880-1881.
Deux jours plus tard, la délégation française revient au camp.
Sau hai ngày ba đêm, đoàn quân Pháp về đến nơi.
Cependant, avant de se mettre en marche, ils ont envoyé une délégation communiquer avec les tribus de l’est.
Nhưng trước khi tiến hành cuộc chiến tranh, họ gửi một phái đoàn đến nói chuyện với các chi phái ở phía đông.
Un citoyen soviétique n'a jamais résidé à la Maison Blanche sans sa délégation.
Công dân Xô viết không đến Nhà Trắng nếu không có phái đoàn của mình.
La délégation est bien reçue à Washington.
Đoàn đại biểu được tiếp nhận lạnh nhạt tại Washington.
Vraiment, j'étais le plus jeune membre de n'importe quelle délégation dans la convention de 1980 qui a élu Ronald Reagan pour être le candidat Républicain pour la présidentielle.
Thật ra tôi là thành viên trẻ tuổi nhất của bất cứ phái đoàn nào vào năm 1980, đã bầu cho Ronald Reagan trở thành ứng cử viên tổng thống của đảng Cộng Hòa.
Plus tard, la délégation Vénézuélienne arrive, dirigée par le vice-directeur du département des parcs Raul Alejandro Bastilla Pedro de Veloso de Morana, Antonio, Jhonny et Elvis.
Sau đó, phái đoàn của Venezuela đến, dẫn đầu bởi phó giám đở sở công viên của họ Raul Alejandro Bastilla Pedro de Veloso de Morana, phó giám đốc Ejecutivo del Diputado del Departamento de Parques, L.G.V. (Fred Armisen), Antonio, Jhonny và Elvis.
Actuelle délégation Wallonie-Bruxelles.
Phái đoàn Wallonie-Bruxelles tại Việt Nam.
J'avais déjà servi en Allemagne, en Norvège, dans plein d'autres endroits, mais je fus affecté à New York pour servir la délégation britannique au sein du Conseil de Sécurité de l'ONU.
Tôi đã từng công tác tại Đức, Na-uy, rất nhiều quốc gia khác nữa, nhưng tôi lại được bổ nhiệm tại New York với tư cách là đại biểu Anh phục vụ tại Hội Đồng Bảo An Thế Giới.
Vers minuit, le général Ivan Serov, le chef des services de sécurité du KGB ordonna l'arrestation de la délégation hongroise et, le jour suivant, les troupes soviétiques entraient de nouveau dans Budapest.
Khoảng nửa đêm hôm đó, tướng Ivan Aleksandrovich Serov, Cục trưởng Cục Đông Âu của Ủy ban An ninh Nhà nước (KGB) ra lệnh bắt giữ phái đoàn Hungary, và ngày hôm sau, quân đội Liên Xô một lần nữa tấn công Budapest.
Un modèle puissant, pratique et tangible de délégation du pouvoir du gouvernement vers les citoyens.
Mô hình đầy quyền lực, thiết thực và rõ ràng để chuyển giao quyền lực từ chính phủ sang dân chúng.
Les délégations du 1er Corps de l'Armée Polonaise en URSS saluent les morts.
Các đại biểu của Quân đoàn Ba Lan số 1 ở Liên Xô đã tới dự lễ tang.
Lorsque la délégation chinoise sort, prenez le rythme.
Khi phái đoàn Trung Quốc bước ra, cô bước nhanh lên.
Au printemps 1939, le Nashville transporta la délégation américaine à la conférence de défense panaméricaine qui se tenait à Rio de Janeiro, au Brésil, avant de rentrer à Annapolis le 20 juin 1939.
Vào mùa Xuân năm 1939, Nashville đưa các đại biểu của Hoa Kỳ tham dự Hội nghị Phòng thủ Liên Mỹ tổ chức tại Rio de Janeiro, Brasil, rồi đưa họ quay trở về Annapolis, Maryland vào ngày 20 tháng 6 năm 1939.
La délégation hongroise, conduite par l'ancien ministre hongrois de l'Agriculture et de l'Alimentation, Pál Romány, a joué un rôle actif au cours de cette conférence et a émis l'idée d'organiser une journée de l'alimentation dans le monde entier.
Phái đoàn Hungary - do tiến sĩ Pál Romány, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm Hungary thời bấy giờ lãnh đạo – đã đề xuất ý tưởng cử hành Ngày Lương thực thế giới trên toàn cầu.
Mon Président, notre délégation...
Thưa tổng thống, phái đoàn chúng tôi...
Quand l’assemblée de Rome a appris que Paul venait, une délégation de frères a parcouru plus de 60 kilomètres pour aller à sa rencontre.
Khi hội thánh ở Rô-ma nghe tin Phao-lô đang đến, một nhóm các anh đại diện đã đi quãng đường 64km để đón ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délégation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.