délégué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délégué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délégué trong Tiếng pháp.

Từ délégué trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại biểu, người được ủy lĩnh, người tham gia đại hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délégué

đại biểu

verb

Les délégués veulent être en mesure de parler librement sans crainte d'offenser qui que ce soit.
Các đại biểu muốn được bàn luận tự do mà không sợ mất lòng ai.

người được ủy lĩnh

verb (luật học, pháp lý) người được ủy lĩnh)

người tham gia đại hội

verb

Xem thêm ví dụ

En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale.
Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida.
Les camarades de classe de Christian le respectent assez pour l’avoir élu leur délégué de classe.
Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ.
Pour supprimer la propriété d'un propriétaire délégué, procédez comme suit :
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
Le cinquième jour de l’assemblée, les délégués japonais, missionnaires pour la plupart, devaient porter un kimono.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Parmi les 166 518 délégués présents aux trois assemblées “ La piété ” organisées en Pologne en 1989, un grand nombre étaient originaires de ce qui constituait alors l’Union Soviétique et la Tchécoslovaquie, et d’autres pays d’Europe de l’Est.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
Notre Père céleste délègue son pouvoir de la prêtrise aux hommes dignes de l’Église.
Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội.
Et si vous n'êtes pas à l'aise pour voter sur certains sujets, vous pouvez toujours déléguer votre vote à quelqu'un d'autre, permettant
Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó,
2 Cette année, nous avons une raison toute particulière de nous réjouir, car notre rassemblement aura un caractère international que lui inspireront les milliers de délégués venus de divers pays du monde pour assister à certaines des assemblées les plus importantes.
2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn.
À l’aéroport José Martí, à La Havane, plusieurs représentants de l’État ainsi que des membres de la famille du Béthel étaient présents pour accueillir les délégués. Parmi ces Béthélites, un frère en particulier se souvenait du dernier membre du Collège central venu à Cuba, Milton Henschel, et c’était en 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Mon instinct me dit Malick aura une présence là-bas... quelqu'un dans sa poche en essayant d'influencer les délégués tout en obtenant des informations sur les Inhumains.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
Il appelle de ses vœux un rétablissement de la police de proximité et considère que « sur la gestion de certains grands risques il faut déléguer aux associations », voire au secteur privé.
Macron kêu gọi sự phục hồi chính sách cảnh sát làm việc chặt chẽ với cộng đồng và cho rằng "việc quản lý một số rủi ro lớn phải được giao cho các hiệp hội hoặc khu vực tư nhân".
C'est moi qui serai le délégué.
Tôi phải làm đại biểu cho phía nam Picketwire này.
Les vingt-sept délégués présents décidèrent de fonder ce parti sur le socialisme et la liberté, en faisant explicitement référence à une société sans classes et au marxisme, repensé, comme source d'inspiration principale.
Hai mươi bảy đại biểu đã quyết định thành lập một đảng xã hội chủ nghĩa và tự do, đưa ra một dẫn chiếu rõ ràng đến một xã hội không giai cấp và không có chủ nghĩa Mác, được thiết kế lại như một nguồn cảm hứng chính.
Cette responsabilité a ensuite été déléguée aux évêques et aux présidents de pieu.
Sau đó, trách nhiệm này đã được ủy quyền cho các giám trợ và chủ tịch giáo khu.
Dans la congrégation chrétienne, il était courant de déléguer et de former.
Ủy nhiệm và huấn luyện là đặc điểm của hội thánh đạo Đấng Christ.
En 1978, lors d’une conférence qu’elle a parrainée, les délégués de 134 pays ainsi que 67 organismes ont convenu que la santé ne consiste pas seulement en l’absence de maladie ou d’infirmité.
Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh.
Il se peut que d’autres ne soient pas disposés à déléguer certains travaux parce qu’ils pensent pouvoir les faire plus rapidement.
Những người khác có thể ngại giao phó trách nhiệm vì họ cảm thấy họ có thể tự làm công việc nhanh chóng hơn.
” Le rapport ajoutait : “ Le service des volontaires a affecté à différents postes des délégués, qui étaient absolument ravis de servir leurs compagnons témoins.
Thật nức lòng hơn nữa khi nghe tiếng ca của đông đảo cử tọa hòa quyện với âm thanh của dàn nhạc hoành tráng. Cả khán đài vang dội những bài hát Nước Trời ca ngợi Đức Giê-hô-va”.
Non, mais il a choisi de déléguer une partie de son autorité, envoyant des anges se renseigner pour lui.
Thay vì thế, Đức Giê-hô-va quyết định ủy quyền và chỉ định các thiên sứ thu thập tin tức đó cho Ngài.
Les délégués japonais en Europe et aux États-Unis prirent amèrement conscience de la nécessité d’industrialiser leur pays, dans lequel ils introduisirent avec empressement les inventions et les idées modernes.
Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước.
Peut- il déléguer une partie de son travail actuel afin de se ménager du temps pour sa nouvelle responsabilité ?
Người ấy có thể giao một số công việc hiện tại cho người khác để mình có thể đảm nhận trách nhiệm mới không?
□ Qui est le Chef de la maison de Dieu, et à qui a- t- il délégué une certaine autorité?
□ Ai là đấng Lãnh đạo trong nhà Đức Chúa Trời, và ngài đã ủy thác uy quyền cho ai?
Nous soulignons souvent que Jéthro a conseillé à Moïse de déléguer en nommant des juges pour gérer les conflits personnels (voir versets 21-22).
Chúng ta thường giải thích cách Giê Trô đã khuyên bảo Môi Se phải chỉ định các phán quan để giải quyết những cuộc xung đột cá nhân (xin xem các câu 21–22).
Certains pourraient se retenir de déléguer parce qu’ils craignent de perdre la maîtrise des choses.
Một số người tránh giao phó trách nhiệm cho người khác vì họ sợ bị mất quyền điều khiển.
L’université l’a envoyé à un séminaire de direction où les délégués de tous les États-Unis se sont réunis à Chicago, en Illinois, pour être formés.
Trường đại học đó gửi anh ta đến hội nghị giới lãnh đạo nơi mà những người lãnh đạo sinh viên từ khắp nơi ở Hoa Kỳ quy tụ lại ở Chicago, Illinois, để được đào tạo và rèn luyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délégué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.