délicat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ délicat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délicat trong Tiếng pháp.
Từ délicat trong Tiếng pháp có các nghĩa là tế nhị, khó xử, mảnh dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ délicat
tế nhịadjective Dans le même ordre d’idées, je vais aborder un sujet encore plus délicat. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
khó xửadjective Ceci place notre préfet dans une très... délicate position. Việc đó đặt thái thú của chúng ta... vào 1 vị trí khó xử. |
mảnh dẻadjective |
Xem thêm ví dụ
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Dans le même ordre d’idées, je vais aborder un sujet encore plus délicat. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Il unit deux personnalités différentes — tâche délicate s’il en est! Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay! |
Les écoles qui réussissent moins bien se retrouvent dans des conversations délicates. Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận. |
Expliquez votre position avec délicatesse. Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn. |
Par sa façon de régler la délicate question concernant Onésime, Paul établit un modèle pour tous les surveillants ; au lieu d’ordonner, il exhorte “ en raison de l’amour ”. Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh. |
Délicate attention. Được đó. |
Sa surface, comme dans la nature, a une fonctionnalité qui varie non pas en ajoutant un autre matériau ou un autre assemblage, mais en faisant continuellement et délicatement varier les propriétés de la matière. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
Une césarienne est délicate. Mổ bắt con có thể là rất khó. |
Avec les parties du corps de ses victimes, elle assemble délicatement un nid en forme de canon et nourrit ses petits jusqu'à ce qu'ils puissent dériver au large et survivre seuls. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
Et ceux qui mangent ses mets délicats causeront son effondrement. Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông. |
Il a été un point délicat, et il a élargi le champ de mon enquête. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
C’était là incontestablement une mission très délicate. — 1 Rois 13:1-3. Đó hẳn là nhiệm vụ đầy khó khăn.—1 Vua 13:1-3. |
Des manœuvres précises des mains sont nécessaires pour accomplir des tâches délicates comme celle-ci. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này. |
Il m'a aidée à venir à bout du double problème d'une forme précise et d'un mouvement délicat. Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng |
7 Et cela me peine aussi de devoir user de tant de ahardiesse de langage à votre sujet, devant vos femmes et vos enfants, dont beaucoup ont des sentiments extrêmement tendres, et bchastes, et délicats devant Dieu, chose qui est agréable à Dieu ; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
Le début de saison de l'ASM en Top 14 est assez délicat. Những giờ đầu cuộc chiến đấu tại cao điểm C1 tiến triển khá thuận lợi. |
C'est un système qui repose sur la gentillesse et la confiance, cela le rend aussi très délicat et vulnérable. Đây là một hệ thống dựa trên lòng tốt và niềm tin, khiến nó trở nên rất mong manh, dễ vỡ. |
La poterie de Valdivia était initialement grossière et pratique, mais elle est devenue plus élaborée, délicate, et de grande dimension au fil du temps. Đồ gốm Valdivia ban đầu thô và thiết thực, nhưng nó trở nên sặc sỡ, tinh tế và lớn theo thời gian. |
Voici le jeune homme, dit le médecin-chef aux mains délicates. - Đây chàng trai trẻ đây – vị bác sĩ trưởng có đôi bàn tay khéo léo bảo |
Je vais piéger des oiseaux moqueurs dans tout le pays et les mettre délicatement dans des bocaux comme des cocktails Molotov d'oiseaux moqueurs. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délicat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới délicat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.