délicieuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délicieuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délicieuse trong Tiếng pháp.

Từ délicieuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délicieuse

ngon

adjective

Léhi voulait que sa famille goûte aussi ce fruit délicieux.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.

ngon ngọt

adjective

La seule alliance qui m'intéresse est temporaire, délicieuse, au lit.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.

ngọt ngào

adjective

Elle m’a dit que le goût lui avait semblé délicieux.
Bà nói là vị kẹo ngọt ngào và nó quý báu đối với bà biết bao.”

Xem thêm ví dụ

Délicieux parfum.
Mùi hương thật dễ chịu.
En réfléchissant à l’idée d’aller au secours des faibles, de fortifier les mains languissantes et d’affermir les genoux qui chancellent, je me souviens d’une délicieuse enfant de sept ans qui montrait à son grand-père un plant de tomate qu’elle avait semé pour son projet de deuxième année d’école élémentaire.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
"Ils me demandent pourquoi j’enseigne et je leur réponds, ‘Où pourrais-je trouver si délicieuse compagnie?'
"Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?"
Et c'est vraiment délicieux.
Mà món này thật sự rất ngon.
Elle confectionnait les repas, le pain, les biscuits et les tartes les plus délicieux pour notre famille.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
J'ai entendu dire que les beignets de crabe étaient délicieux ici.
Nghe đâu bánh thịt cua ở đây ngon lắm.
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Qu'est-ce que vous mettez dans cette tourte délicieuse, Theodore?
Cậu cho gì vào món bánh ngon tuyệt này thế, Theodore?
Les mets sont délicieux, mon amour.
Nhưng vì tình yêu cho những con dê của bố.
Pour les non-connaisseurs, ils ressemblent à ceux la, qui sont délicieux.
Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon.
Venez, Severus, il y a une délicieuse tarte à la crème à laquelle j’aimerais bien goûter.
Đi nào, thầy Snape, có một cái bánh nướng coi bộ ngon lành lắm, tôi muốn nếm thử...
10 Que tes marques de tendresse sont délicieuses+, ma sœur, ma fiancée !
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
10 Le rassembleur s’est efforcé de trouver des paroles délicieuses+ et d’écrire des paroles de vérité qui soient exactes.
+ 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật.
Mais elle cuisine de délicieux plantains et chante du Jimmy Cliff.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
Maintenant, quelques mois plus tard, un pain délicieux à la main, Tiffany a appelé sa sœur Nicole pour la remercier d’avoir envoyé Sherrie accomplir un acte de miséricorde.
Vài tháng sau đó, với ổ bánh mì thơm ngon trong tay, Tiffany gọi điện thoại cho chị Nicole để cám ơn chị ấy đã gửi Sherrie đi làm một công việc với lòng thương xót.
Ce vin était délicieux.
Chai rượu đó thật tuyệt, phải không?
Mais il y avait aussi des choses plaisantes, comme l’arôme irrésistible de la torréfaction du café, et l’odeur relevée des sauces délicieuses préparées pour accompagner une grande variété de pâtes.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
( Musique ) ♫ J'ai 300 ♫ ♫ 72 ans ♫ ♫ Je me souviens avec le plus grand regret ♫ ♫ comment j'enlevais ♫ ♫ et mâchais voracement ♫ ♫ les chers petits garçons ♫ ♫ que je rencontrais ♫ ♫ Je les mangeais crus ♫ ♫ dans leur habits du dimanche ♫ ♫ je les mangeais ♫ ♫ au curry avec du riz ♫ ♫ Je les mangeais cuits au four ♫ ♫ dans leurs vestes et leurs bottes ♫ ♫ et les ai trouvés délicieux ♫ ♫ Mais à présent que mes mâchoires ♫ ♫ sont trop faibles pour un tel repas ♫ ♫ je trouve que c'est de plus en plus grossier ♫ ♫ de faire une chose pareille ♫ ♫ alors que j'ai bien conscience ♫ ♫ que les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ♫ les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ( Musique )
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )
Tout est délicieux.
Tất cả mọi thứ đều rất ngon
C'est délicieux!
Ngon quá.
Ca a l'air délicieux, mais je préfère garder la tête froide.
Dù nghe có vẻ rất ngon, nhưng tôi nên giữ đầu óc tỉnh tảo.
Délicieux.
Ngon quá.
Léhi voulait que sa famille goûte aussi ce fruit délicieux.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Une fois que le père sait quelle idée il veut faire passer, il devrait se demander : ‘ Comment l’exprimer de telle sorte que mon fils trouve mes paroles délicieuses et agréables ?
Một khi người bố quyết định sẽ nói gì, ông nên tự hỏi: ‘Làm thế nào lời nói của tôi khiến con tôi thấy dễ chịu và dễ chấp nhận?’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délicieuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.